certainly: Chắc chắn, tất nhiên
Certainly là trạng từ dùng để khẳng định mạnh mẽ hoặc thể hiện sự đồng ý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
certainly
|
Phiên âm: /ˈsɜːrtnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chắc chắn, tất nhiên | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự đồng ý hoặc xác nhận |
I will certainly help you. |
Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn. |
| 2 |
Từ:
most certainly
|
Phiên âm: /moʊst ˈsɜːrtnli/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Chắc chắn tuyệt đối | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mạnh hơn nữa |
You will most certainly succeed. |
Bạn chắc chắn sẽ thành công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Without treatment, she will almost certainly die. Nếu không được điều trị, cô ấy gần như chắc chắn sẽ chết. |
Nếu không được điều trị, cô ấy gần như chắc chắn sẽ chết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm certainly never going there again. Tôi chắc chắn sẽ không bao giờ đến đó nữa. |
Tôi chắc chắn sẽ không bao giờ đến đó nữa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I certainly hope we can do this again. Tôi chắc chắn hy vọng chúng ta có thể làm điều này một lần nữa. |
Tôi chắc chắn hy vọng chúng ta có thể làm điều này một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was certainly attractive but you couldn’t call her beautiful. Cô ấy chắc chắn hấp dẫn nhưng bạn không thể gọi cô ấy là xinh đẹp. |
Cô ấy chắc chắn hấp dẫn nhưng bạn không thể gọi cô ấy là xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is certainly true that individual earthquakes are difficult to predict with any accuracy. Đúng là chắc chắn rằng các trận động đất riêng lẻ rất khó dự đoán với bất kỳ độ chính xác nào. |
Đúng là chắc chắn rằng các trận động đất riêng lẻ rất khó dự đoán với bất kỳ độ chính xác nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This will certainly make them think again. Điều này chắc chắn sẽ khiến họ phải suy nghĩ lại. |
Điều này chắc chắn sẽ khiến họ phải suy nghĩ lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Certainly, the early years are crucial to a child's development. Chắc chắn, những năm đầu đời rất quan trọng đối với sự phát triển của trẻ. |
Chắc chắn, những năm đầu đời rất quan trọng đối với sự phát triển của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm certainly never going there again. Tôi chắc chắn sẽ không bao giờ đến đó nữa. |
Tôi chắc chắn sẽ không bao giờ đến đó nữa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘May I see your passport, Mr Scott?’ ‘Certainly.’ "Tôi có thể xem hộ chiếu của ông không, ông Scott?" |
"Tôi có thể xem hộ chiếu của ông không, ông Scott?" | Lưu sổ câu |
| 10 |
‘Do you think all this money will change your life?’ ‘Certainly not.’ "Bạn có nghĩ rằng tất cả số tiền này sẽ thay đổi cuộc sống của bạn?" "Chắc chắn là không." |
"Bạn có nghĩ rằng tất cả số tiền này sẽ thay đổi cuộc sống của bạn?" "Chắc chắn là không." | Lưu sổ câu |