uncertain: Không chắc chắn
Uncertain dùng để chỉ tình trạng không rõ ràng hoặc thiếu sự chắc chắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
uncertain
|
Phiên âm: /ʌnˈsɜːrtən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không chắc chắn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó không rõ ràng hoặc không thể chắc chắn |
The future of the project is uncertain. |
Tương lai của dự án không chắc chắn. |
| 2 |
Từ:
uncertainly
|
Phiên âm: /ʌnˈsɜːrtənli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách không chắc chắn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó mà không có sự chắc chắn |
He answered uncertainly when asked about the results. |
Anh ấy đã trả lời không chắc chắn khi được hỏi về kết quả. |
| 3 |
Từ:
uncertainty
|
Phiên âm: /ʌnˈsɜːrtənti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự không chắc chắn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng không rõ ràng hoặc thiếu sự chắc chắn |
There is uncertainty about the weather tomorrow. |
Có sự không chắc chắn về thời tiết ngày mai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Children are certain cares, but uncertain comforts. Trẻ em được quan tâm nhất định, nhưng không chắc chắn là an ủi. |
Trẻ em được quan tâm nhất định, nhưng không chắc chắn là an ủi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Bridie was uncertain about meeting him. Bridie không chắc chắn về việc gặp anh ta. |
Bridie không chắc chắn về việc gặp anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They are uncertain about what to do next. Họ không chắc chắn về những gì phải làm tiếp theo. |
Họ không chắc chắn về những gì phải làm tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was uncertain about his brother's intentions. Anh không chắc chắn về ý định của anh trai mình. |
Anh không chắc chắn về ý định của anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was uncertain as to which road to take. Anh không chắc mình phải đi con đường nào. |
Anh không chắc mình phải đi con đường nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The outcome is still uncertain. Kết quả vẫn chưa chắc chắn. |
Kết quả vẫn chưa chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They're both uncertain about what to do. Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm. |
Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm still uncertain of my feelings for him. Tôi vẫn chưa chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy. |
Tôi vẫn chưa chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They maintained an uncertain attitude. Họ duy trì một thái độ không chắc chắn. |
Họ duy trì một thái độ không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The police are still uncertain of the murderer's identity. Hiện cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của kẻ sát nhân. |
Hiện cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của kẻ sát nhân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The police are still uncertain of the casualty's identity. Hiện cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của nạn nhân. |
Hiện cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của nạn nhân. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The experience had left her fearful and uncertain. Trải nghiệm này khiến cô sợ hãi và không chắc chắn. |
Trải nghiệm này khiến cô sợ hãi và không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was uncertain how much further he could walk. Anh không chắc mình có thể đi được bao xa nữa. |
Anh không chắc mình có thể đi được bao xa nữa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The date of his arrival is uncertain. Ngày anh ta đến là không chắc chắn. |
Ngày anh ta đến là không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I feel deeply uncertain about the future. Tôi cảm thấy vô cùng chắc chắn về tương lai. |
Tôi cảm thấy vô cùng chắc chắn về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The sandbank was uncertain, like quicksand under his feet. Bãi cát không chắc chắn, giống như cát lún dưới chân anh. |
Bãi cát không chắc chắn, giống như cát lún dưới chân anh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
New arrivals face an uncertain future. Những người mới đến phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn. |
Những người mới đến phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The world is inherently uncertain. Thế giới vốn không chắc chắn. |
Thế giới vốn không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is uncertain how likely this is to occur. Không chắc điều này có thể xảy ra như thế nào. |
Không chắc điều này có thể xảy ra như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He stopped, uncertain how to put the question tactfully. Anh dừng lại, không biết phải làm thế nào để đặt câu hỏi một cách khéo léo. |
Anh dừng lại, không biết phải làm thế nào để đặt câu hỏi một cách khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She was uncertain whether to stay or leave. Cô không biết nên ở lại hay rời đi. |
Cô không biết nên ở lại hay rời đi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our future seems very uncertain. Tương lai của chúng tôi dường như rất bất định. |
Tương lai của chúng tôi dường như rất bất định. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He seemed strangely uncertain as to how to continue. Anh ta có vẻ không chắc chắn về cách tiếp tục. |
Anh ta có vẻ không chắc chắn về cách tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The economic climate remains uncertain. Tình hình kinh tế vẫn không chắc chắn. |
Tình hình kinh tế vẫn không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She took a few uncertain steps forward. Cô ấy bước vài bước không chắc chắn về phía trước. |
Cô ấy bước vài bước không chắc chắn về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My whole future now seemed uncertain . Toàn bộ tương lai của tôi bây giờ dường như không chắc chắn. |
Toàn bộ tương lai của tôi bây giờ dường như không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
That uncertain thing was swelled bigger. Điều không chắc chắn đó đã phình to hơn. |
Điều không chắc chắn đó đã phình to hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The firm faces a very uncertain future. Công ty phải đối mặt với một tương lai rất bất định. |
Công ty phải đối mặt với một tương lai rất bất định. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Now that oil is scarce, the fate of the motor car is uncertain. Bây giờ dầu khan hiếm, số phận của động cơ xe là không chắc chắn. |
Bây giờ dầu khan hiếm, số phận của động cơ xe là không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They're both uncertain about what to do. Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm. |
Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'm still uncertain of my feelings for him. Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy. |
Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Our future looks uncertain. Tương lai của chúng ta có vẻ không chắc chắn. |
Tương lai của chúng ta có vẻ không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a man of uncertain temper một người đàn ông có tính khí bất định |
một người đàn ông có tính khí bất định | Lưu sổ câu |
| 34 |
It is uncertain what his role in the company will be. Không chắc chắn vai trò của anh ấy trong công ty sẽ như thế nào. |
Không chắc chắn vai trò của anh ấy trong công ty sẽ như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The baby took its first uncertain steps. Em bé có những bước đi đầu tiên không chắc chắn. |
Em bé có những bước đi đầu tiên không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I told him what I thought of him in no uncertain terms. Tôi đã nói với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy mà không có điều kiện chắc chắn. |
Tôi đã nói với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy mà không có điều kiện chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
His research into the incident has left him uncertain as to exactly where responsibility lay. Nghiên cứu của anh ấy về vụ việc khiến anh ấy không chắc chắn về vị trí chính xác trách nhiệm nằm ở đâu. |
Nghiên cứu của anh ấy về vụ việc khiến anh ấy không chắc chắn về vị trí chính xác trách nhiệm nằm ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I feel deeply uncertain about the future. Tôi cảm thấy vô cùng chắc chắn về tương lai. |
Tôi cảm thấy vô cùng chắc chắn về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We were rather uncertain of the direction it came from. Chúng tôi khá không chắc chắn về hướng nó xuất phát. |
Chúng tôi khá không chắc chắn về hướng nó xuất phát. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Cost estimates are notoriously uncertain in this business. Các ước tính chi phí nổi tiếng là không chắc chắn trong doanh nghiệp này. |
Các ước tính chi phí nổi tiếng là không chắc chắn trong doanh nghiệp này. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The world is inherently uncertain. Thế giới vốn không chắc chắn. |
Thế giới vốn không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Whether diet is an important factor in this illness is still uncertain. Chế độ ăn uống có phải là một yếu tố quan trọng gây ra bệnh này hay không vẫn chưa chắc chắn. |
Chế độ ăn uống có phải là một yếu tố quan trọng gây ra bệnh này hay không vẫn chưa chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
immigration policies that made employment status uncertain các chính sách nhập cư khiến tình trạng việc làm không chắc chắn |
các chính sách nhập cư khiến tình trạng việc làm không chắc chắn | Lưu sổ câu |
| 44 |
They're both uncertain about what to do. Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm. |
Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'm still uncertain of my feelings for him. Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy. |
Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy. | Lưu sổ câu |