Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

uncertain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ uncertain trong tiếng Anh

uncertain /ʌnˈsɜːtn/
- (adj) : thiếu chính xác, không chắc chắn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

uncertain: Không chắc chắn

Uncertain dùng để chỉ tình trạng không rõ ràng hoặc thiếu sự chắc chắn.

  • He felt uncertain about his future career. (Anh ấy cảm thấy không chắc chắn về sự nghiệp tương lai của mình.)
  • The weather is uncertain, so we might cancel the trip. (Thời tiết không chắc chắn, vì vậy chúng tôi có thể hủy chuyến đi.)
  • They were uncertain whether to go ahead with the plan. (Họ không chắc chắn liệu có nên tiếp tục với kế hoạch hay không.)

Bảng biến thể từ "uncertain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: uncertain
Phiên âm: /ʌnˈsɜːrtən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không chắc chắn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó không rõ ràng hoặc không thể chắc chắn The future of the project is uncertain.
Tương lai của dự án không chắc chắn.
2 Từ: uncertainly
Phiên âm: /ʌnˈsɜːrtənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không chắc chắn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó mà không có sự chắc chắn He answered uncertainly when asked about the results.
Anh ấy đã trả lời không chắc chắn khi được hỏi về kết quả.
3 Từ: uncertainty
Phiên âm: /ʌnˈsɜːrtənti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự không chắc chắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng không rõ ràng hoặc thiếu sự chắc chắn There is uncertainty about the weather tomorrow.
Có sự không chắc chắn về thời tiết ngày mai.

Từ đồng nghĩa "uncertain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "uncertain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Children are certain cares, but uncertain comforts.

Trẻ em được quan tâm nhất định, nhưng không chắc chắn là an ủi.

Lưu sổ câu

2

Bridie was uncertain about meeting him.

Bridie không chắc chắn về việc gặp anh ta.

Lưu sổ câu

3

They are uncertain about what to do next.

Họ không chắc chắn về những gì phải làm tiếp theo.

Lưu sổ câu

4

He was uncertain about his brother's intentions.

Anh không chắc chắn về ý định của anh trai mình.

Lưu sổ câu

5

He was uncertain as to which road to take.

Anh không chắc mình phải đi con đường nào.

Lưu sổ câu

6

The outcome is still uncertain.

Kết quả vẫn chưa chắc chắn.

Lưu sổ câu

7

They're both uncertain about what to do.

Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm.

Lưu sổ câu

8

I'm still uncertain of my feelings for him.

Tôi vẫn chưa chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy.

Lưu sổ câu

9

They maintained an uncertain attitude.

Họ duy trì một thái độ không chắc chắn.

Lưu sổ câu

10

The police are still uncertain of the murderer's identity.

Hiện cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của kẻ sát nhân.

Lưu sổ câu

11

The police are still uncertain of the casualty's identity.

Hiện cảnh sát vẫn chưa chắc chắn về danh tính của nạn nhân.

Lưu sổ câu

12

The experience had left her fearful and uncertain.

Trải nghiệm này khiến cô sợ hãi và không chắc chắn.

Lưu sổ câu

13

He was uncertain how much further he could walk.

Anh không chắc mình có thể đi được bao xa nữa.

Lưu sổ câu

14

The date of his arrival is uncertain.

Ngày anh ta đến là không chắc chắn.

Lưu sổ câu

15

I feel deeply uncertain about the future.

Tôi cảm thấy vô cùng chắc chắn về tương lai.

Lưu sổ câu

16

The sandbank was uncertain, like quicksand under his feet.

Bãi cát không chắc chắn, giống như cát lún dưới chân anh.

Lưu sổ câu

17

New arrivals face an uncertain future.

Những người mới đến phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.

Lưu sổ câu

18

The world is inherently uncertain.

Thế giới vốn không chắc chắn.

Lưu sổ câu

19

It is uncertain how likely this is to occur.

Không chắc điều này có thể xảy ra như thế nào.

Lưu sổ câu

20

He stopped, uncertain how to put the question tactfully.

Anh dừng lại, không biết phải làm thế nào để đặt câu hỏi một cách khéo léo.

Lưu sổ câu

21

She was uncertain whether to stay or leave.

Cô không biết nên ở lại hay rời đi.

Lưu sổ câu

22

Our future seems very uncertain.

Tương lai của chúng tôi dường như rất bất định.

Lưu sổ câu

23

He seemed strangely uncertain as to how to continue.

Anh ta có vẻ không chắc chắn về cách tiếp tục.

Lưu sổ câu

24

The economic climate remains uncertain.

Tình hình kinh tế vẫn không chắc chắn.

Lưu sổ câu

25

She took a few uncertain steps forward.

Cô ấy bước vài bước không chắc chắn về phía trước.

Lưu sổ câu

26

My whole future now seemed uncertain .

Toàn bộ tương lai của tôi bây giờ dường như không chắc chắn.

Lưu sổ câu

27

That uncertain thing was swelled bigger.

Điều không chắc chắn đó đã phình to hơn.

Lưu sổ câu

28

The firm faces a very uncertain future.

Công ty phải đối mặt với một tương lai rất bất định.

Lưu sổ câu

29

Now that oil is scarce, the fate of the motor car is uncertain.

Bây giờ dầu khan hiếm, số phận của động cơ xe là không chắc chắn.

Lưu sổ câu

30

They're both uncertain about what to do.

Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm.

Lưu sổ câu

31

I'm still uncertain of my feelings for him.

Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy.

Lưu sổ câu

32

Our future looks uncertain.

Tương lai của chúng ta có vẻ không chắc chắn.

Lưu sổ câu

33

a man of uncertain temper

một người đàn ông có tính khí bất định

Lưu sổ câu

34

It is uncertain what his role in the company will be.

Không chắc chắn vai trò của anh ấy trong công ty sẽ như thế nào.

Lưu sổ câu

35

The baby took its first uncertain steps.

Em bé có những bước đi đầu tiên không chắc chắn.

Lưu sổ câu

36

I told him what I thought of him in no uncertain terms.

Tôi đã nói với anh ấy những gì tôi nghĩ về anh ấy mà không có điều kiện chắc chắn.

Lưu sổ câu

37

His research into the incident has left him uncertain as to exactly where responsibility lay.

Nghiên cứu của anh ấy về vụ việc khiến anh ấy không chắc chắn về vị trí chính xác trách nhiệm nằm ở đâu.

Lưu sổ câu

38

I feel deeply uncertain about the future.

Tôi cảm thấy vô cùng chắc chắn về tương lai.

Lưu sổ câu

39

We were rather uncertain of the direction it came from.

Chúng tôi khá không chắc chắn về hướng nó xuất phát.

Lưu sổ câu

40

Cost estimates are notoriously uncertain in this business.

Các ước tính chi phí nổi tiếng là không chắc chắn trong doanh nghiệp này.

Lưu sổ câu

41

The world is inherently uncertain.

Thế giới vốn không chắc chắn.

Lưu sổ câu

42

Whether diet is an important factor in this illness is still uncertain.

Chế độ ăn uống có phải là một yếu tố quan trọng gây ra bệnh này hay không vẫn chưa chắc chắn.

Lưu sổ câu

43

immigration policies that made employment status uncertain

các chính sách nhập cư khiến tình trạng việc làm không chắc chắn

Lưu sổ câu

44

They're both uncertain about what to do.

Cả hai đều không chắc chắn về những gì phải làm.

Lưu sổ câu

45

I'm still uncertain of my feelings for him.

Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ấy.

Lưu sổ câu