Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

caring là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ caring trong tiếng Anh

caring /ˈkerɪŋ/
- Tính từ : Quan tâm, chu đáo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "caring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: carefully
Phiên âm: /ˈkerfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cẩn thận Ngữ cảnh: Dùng khi khuyên nhủ hoặc mô tả hành động Drive carefully.
Lái xe cẩn thận.
2 Từ: careful
Phiên âm: /ˈkerfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cẩn thận Ngữ cảnh: Tính chất của người/vật Be careful with that knife.
Cẩn thận với con dao đó.
3 Từ: careless
Phiên âm: /ˈkerləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bất cẩn Ngữ cảnh: Trái nghĩa với careful A careless mistake cost him the match.
Một sai lầm bất cẩn khiến anh thua trận.
4 Từ: caring
Phiên âm: /ˈkerɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chu đáo; quan tâm Ngữ cảnh: Tính cách tích cực She is a very caring person.
Cô ấy là người rất chu đáo.
5 Từ: care
Phiên âm: /ker/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: Sự quan tâm; chăm sóc; để ý Ngữ cảnh: Nhiều nghĩa tùy ngữ cảnh I don’t care.
Tôi không quan tâm.

Từ đồng nghĩa "caring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "caring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!