but: Nhưng
But là một từ nối dùng để thể hiện sự đối lập hoặc điều ngược lại giữa hai câu hoặc phần câu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
but
|
Phiên âm: /bʌt/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Nhưng | Ngữ cảnh: Dùng để đối lập hai ý |
I like it, but it’s expensive. |
Tôi thích nó nhưng nó đắt. |
| 2 |
Từ:
nothing but
|
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ bʌt/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Chỉ, không gì ngoài | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh số lượng tối thiểu |
He eats nothing but noodles. |
Anh ấy chỉ ăn mì. |
| 3 |
Từ:
but for
|
Phiên âm: /bʌt fɔː/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Nếu không có | Ngữ cảnh: Cách nói trang trọng |
But for your help, I would have failed. |
Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã thất bại. |
| 4 |
Từ:
all but
|
Phiên âm: /ɔːl bʌt/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Gần như, hầu như | Ngữ cảnh: Mang nghĩa "almost" |
The plan is all but impossible. |
Kế hoạch gần như không thể. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Eat to live, but not live to eat. Ăn để sống, nhưng không phải sống để ăn. |
Ăn để sống, nhưng không phải sống để ăn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Hope is a good breakfast, but a bad supper. Hy vọng là một bữa ăn sáng tốt, nhưng một bữa tối tồi tệ. |
Hy vọng là một bữa ăn sáng tốt, nhưng một bữa tối tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Little thieves are hanged, but great ones escape. Những tên trộm nhỏ bị treo cổ, nhưng những tên trộm lớn chạy thoát. |
Những tên trộm nhỏ bị treo cổ, nhưng những tên trộm lớn chạy thoát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
No one can disgrace us but ourselves. Không ai có thể làm ô nhục chúng ta ngoài chính chúng ta. |
Không ai có thể làm ô nhục chúng ta ngoài chính chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A fair face (but) foul heart. Một khuôn mặt công bằng (nhưng) trái tim hôi. |
Một khuôn mặt công bằng (nhưng) trái tim hôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Deeds are fruits, words are but leaves. Hành động là trái cây, lời nói chỉ là lá cây. |
Hành động là trái cây, lời nói chỉ là lá cây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Nothing is certain but death and taxes. Không có gì là chắc chắn ngoài cái chết và thuế. |
Không có gì là chắc chắn ngoài cái chết và thuế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You may delay, but time will not.Benjamin Franklin Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. |
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Success has many fathers, but failure is an orphan. Thành công có nhiều cha, nhưng thất bại là trẻ mồ côi. |
Thành công có nhiều cha, nhưng thất bại là trẻ mồ côi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Be just to all, but trust not all. Hãy chỉ với tất cả, nhưng không tin tưởng tất cả. |
Hãy chỉ với tất cả, nhưng không tin tưởng tất cả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Truth may be blamed, but shall never be shamed. Sự thật có thể bị đổ lỗi, nhưng sẽ không bao giờ bị xấu hổ. |
Sự thật có thể bị đổ lỗi, nhưng sẽ không bao giờ bị xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It matters not how long we live but how. Vấn đề không phải là chúng ta sống được bao lâu mà là bằng cách nào. |
Vấn đề không phải là chúng ta sống được bao lâu mà là bằng cách nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Beauty may have fair leaves, but bitter fruit. Sắc đẹp có thể có lá lành, nhưng quả đắng. |
Sắc đẹp có thể có lá lành, nhưng quả đắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Money is a good servant, but a bad master. Tiền bạc là một đầy tớ tốt, nhưng là một chủ nhân tồi. |
Tiền bạc là một đầy tớ tốt, nhưng là một chủ nhân tồi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The tongue is boneless but it breaks bones. Lưỡi không xương nhưng lại gãy xương. |
Lưỡi không xương nhưng lại gãy xương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Fire and water are good servants, but bad masters. Lửa và nước là đầy tớ tốt, nhưng là chủ xấu. |
Lửa và nước là đầy tớ tốt, nhưng là chủ xấu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
God’s mill grinds slow but sure. Cối xay của Chúa xay chậm nhưng chắc. |
Cối xay của Chúa xay chậm nhưng chắc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The peacock has fair feathers, but foul feet. Con công có bộ lông đẹp, nhưng chân hôi. |
Con công có bộ lông đẹp, nhưng chân hôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sickness is felt, but health not at all. Cảm thấy ốm, nhưng sức khỏe không hề nhẹ. |
Cảm thấy ốm, nhưng sức khỏe không hề nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Mother’s darlings are but milksop heroes. Con yêu của mẹ là những anh hùng vắt sữa. |
Con yêu của mẹ là những anh hùng vắt sữa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
None but the wearer knows where the shoe pinches. Không ai ngoài người mặc biết chiếc giày kẹp ở đâu. |
Không ai ngoài người mặc biết chiếc giày kẹp ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Patience is bitter, but its fruit is sweet.Aristotle Kiên nhẫn có vị đắng, nhưng quả ngọt của nó. |
Kiên nhẫn có vị đắng, nhưng quả ngọt của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Many are called but few are chosen. Rất nhiều người được gọi, nhưng chỉ một vài người được chọn. |
Rất nhiều người được gọi, nhưng chỉ một vài người được chọn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Nothing must be done hastily but killing of fleas. Không việc gì phải làm vội vàng ngoài việc giết bọ chét. |
Không việc gì phải làm vội vàng ngoài việc giết bọ chét. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Eat to please thyself, but dress to please others. Ăn để làm hài lòng bản thân, nhưng ăn mặc để làm hài lòng người khác. |
Ăn để làm hài lòng bản thân, nhưng ăn mặc để làm hài lòng người khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Men may meet but mountains never. Đàn ông có thể gặp nhưng núi thì không bao giờ. |
Đàn ông có thể gặp nhưng núi thì không bao giờ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Beauty is potent, but money is more potent. Sắc đẹp là tiềm năng, nhưng tiền còn mạnh hơn. |
Sắc đẹp là tiềm năng, nhưng tiền còn mạnh hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Friends may meet, but mountains never greet. Bạn bè có thể gặp nhau, nhưng núi không bao giờ chào. |
Bạn bè có thể gặp nhau, nhưng núi không bao giờ chào. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Many a good father hath but a bad son. Nhiều người cha tốt nhưng có một đứa con xấu. |
Nhiều người cha tốt nhưng có một đứa con xấu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
No man learns but by pain or shame. Không một người đàn ông nào học được mà bằng sự đau đớn hoặc xấu hổ. |
Không một người đàn ông nào học được mà bằng sự đau đớn hoặc xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I got it wrong. It wasn't the red one but the blue one. Tôi hiểu sai rồi. Đó không phải là màu đỏ mà là màu xanh. |
Tôi hiểu sai rồi. Đó không phải là màu đỏ mà là màu xanh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His mother won't be there, but his father might. Mẹ anh ấy sẽ không ở đó, nhưng bố anh ấy thì có thể. |
Mẹ anh ấy sẽ không ở đó, nhưng bố anh ấy thì có thể. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It isn't that he lied exactly, but he does tend to exaggerate. Không phải là anh ta nói dối chính xác, nhưng anh ta có xu hướng phóng đại. |
Không phải là anh ta nói dối chính xác, nhưng anh ta có xu hướng phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'd asked everybody but only two people came. Tôi đã hỏi tất cả mọi người nhưng chỉ có hai người đến. |
Tôi đã hỏi tất cả mọi người nhưng chỉ có hai người đến. | Lưu sổ câu |
| 35 |
By the end of the day we were tired but happy. Cuối ngày, chúng tôi mệt mỏi nhưng hạnh phúc. |
Cuối ngày, chúng tôi mệt mỏi nhưng hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm sorry but I can't stay any longer. Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn nữa. |
Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I had no choice but to sign the contract. Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc ký hợp đồng. |
Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc ký hợp đồng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Nothing, but nothing would make him change his mind. Không có gì, nhưng không có gì có thể khiến anh ta thay đổi quyết định. |
Không có gì, nhưng không có gì có thể khiến anh ta thay đổi quyết định. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He would have played but for a knee injury. Anh ấy sẽ thi đấu nhưng bị chấn thương đầu gối. |
Anh ấy sẽ thi đấu nhưng bị chấn thương đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The square was empty but for a couple of cabs. Hình vuông trống nhưng dành cho một vài chiếc taxi. |
Hình vuông trống nhưng dành cho một vài chiếc taxi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
What could he do but forgive her? (= that was the only thing possible) Anh ta có thể làm gì ngoài việc tha thứ cho cô ấy? (= đó là điều duy nhất có thể) |
Anh ta có thể làm gì ngoài việc tha thứ cho cô ấy? (= đó là điều duy nhất có thể) | Lưu sổ câu |
| 42 |
I got it wrong. It wasn't the red one but the blue one. Tôi hiểu sai rồi. Đó không phải là màu đỏ mà là màu xanh. |
Tôi hiểu sai rồi. Đó không phải là màu đỏ mà là màu xanh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
His mother won't be there, but his father might. Mẹ anh ấy sẽ không ở đó, nhưng bố anh ấy thì có thể. |
Mẹ anh ấy sẽ không ở đó, nhưng bố anh ấy thì có thể. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It isn't that he lied exactly, but he does tend to exaggerate. Không phải là anh ta nói dối chính xác, nhưng anh ta có xu hướng phóng đại. |
Không phải là anh ta nói dối chính xác, nhưng anh ta có xu hướng phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'd asked everybody but only two people came. Tôi đã hỏi tất cả mọi người nhưng chỉ có hai người đến. |
Tôi đã hỏi tất cả mọi người nhưng chỉ có hai người đến. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'm sorry but I can't stay any longer. Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn nữa. |
Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 47 |
But that's not possible! Nhưng điều đó không thể! |
Nhưng điều đó không thể! | Lưu sổ câu |
| 48 |
‘Here's the money I owe you.’ ‘But that's not right—it was only £10.’ "Đây là số tiền tôi nợ bạn." "Nhưng điều đó không đúng |
"Đây là số tiền tôi nợ bạn." "Nhưng điều đó không đúng | Lưu sổ câu |
| 49 |
He might agree. But then again he might have a completely different opinion. Anh ấy có thể đồng ý. Nhưng sau đó một lần nữa anh ta có thể có ý kiến hoàn toàn khác. |
Anh ấy có thể đồng ý. Nhưng sau đó một lần nữa anh ta có thể có ý kiến hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |