build: Xây dựng
Build là động từ chỉ việc tạo ra hoặc lắp ráp một cấu trúc; cũng có thể dùng để phát triển kỹ năng hoặc mối quan hệ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
build
|
Phiên âm: /bɪld/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xây dựng | Ngữ cảnh: Tạo ra một vật hoặc hệ thống |
They plan to build a new house. |
Họ dự định xây một ngôi nhà mới. |
| 2 |
Từ:
builds
|
Phiên âm: /bɪldz/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Xây dựng | Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it |
She builds models. |
Cô ấy xây mô hình. |
| 3 |
Từ:
built
|
Phiên âm: /bɪlt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã xây dựng | Ngữ cảnh: Quá khứ của build |
They built the bridge in 2010. |
Họ xây cầu năm 2010. |
| 4 |
Từ:
builder
|
Phiên âm: /ˈbɪldər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ xây, người xây dựng | Ngữ cảnh: Người làm công việc xây dựng |
The builder fixed the wall. |
Thợ xây đã sửa bức tường. |
| 5 |
Từ:
building
|
Phiên âm: /ˈbɪldɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tòa nhà | Ngữ cảnh: Công trình xây dựng |
That building is very old. |
Tòa nhà đó rất cũ. |
| 6 |
Từ:
rebuild
|
Phiên âm: /ˌriːˈbɪld/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xây lại | Ngữ cảnh: Làm lại thứ đã hư hỏng |
They will rebuild the school. |
Họ sẽ xây lại ngôi trường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They have permission to build 200 new homes. Họ được phép xây dựng 200 ngôi nhà mới. |
Họ được phép xây dựng 200 ngôi nhà mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to build a plant/facility/structure để xây dựng một nhà máy / cơ sở / cấu trúc |
để xây dựng một nhà máy / cơ sở / cấu trúc | Lưu sổ câu |
| 3 |
We build computer systems for large companies. Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn. |
Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Robins build nests almost anywhere. Robins xây tổ ở hầu hết mọi nơi. |
Robins xây tổ ở hầu hết mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They don't have the money to build roads. Họ không có tiền để xây dựng đường xá. |
Họ không có tiền để xây dựng đường xá. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They're going to build on the site of the old power station. Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ. |
Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They are trying to build long-term relationships. Họ đang cố gắng xây dựng các mối quan hệ lâu dài. |
Họ đang cố gắng xây dựng các mối quan hệ lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is important to build a network of like-minded colleagues. Điều quan trọng là phải xây dựng một mạng lưới các đồng nghiệp cùng chí hướng. |
Điều quan trọng là phải xây dựng một mạng lưới các đồng nghiệp cùng chí hướng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to build a community/society xây dựng cộng đồng / xã hội |
xây dựng cộng đồng / xã hội | Lưu sổ câu |
| 10 |
We want to build a better life. Chúng tôi muốn xây dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn. |
Chúng tôi muốn xây dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We focused on building the business one customer at a time. Chúng tôi tập trung vào việc xây dựng doanh nghiệp cho từng khách hàng một. |
Chúng tôi tập trung vào việc xây dựng doanh nghiệp cho từng khách hàng một. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They’re going to build on the site of the old power station. Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ. |
Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This information will help us build a picture of his attacker. Thông tin này sẽ giúp chúng tôi xây dựng hình ảnh về kẻ tấn công anh ta. |
Thông tin này sẽ giúp chúng tôi xây dựng hình ảnh về kẻ tấn công anh ta. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She has built a reputation as a hard-working judge. Bà đã tạo dựng được danh tiếng là một thẩm phán làm việc chăm chỉ. |
Bà đã tạo dựng được danh tiếng là một thẩm phán làm việc chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's built a new career for herself. Cô ấy đang xây dựng một sự nghiệp mới cho chính mình. |
Cô ấy đang xây dựng một sự nghiệp mới cho chính mình. | Lưu sổ câu |