Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

building là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ building trong tiếng Anh

building /ˈbɪldɪŋ/
- (n) : sự xây dựng, công trình xây dựng; tòa nhà binđinh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

building: Tòa nhà

Building dùng để chỉ một công trình xây dựng có nhiều tầng hoặc diện tích rộng lớn.

  • The building was constructed in the 1950s. (Tòa nhà này được xây dựng vào thập niên 1950.)
  • They work in a tall office building downtown. (Họ làm việc trong một tòa nhà văn phòng cao tầng ở trung tâm thành phố.)
  • The construction of the new building is almost complete. (Việc xây dựng tòa nhà mới gần như hoàn thành.)

Bảng biến thể từ "building"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: building
Phiên âm: /ˈbɪldɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tòa nhà, công trình Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cấu trúc, công trình kiến trúc lớn The building was constructed last year.
Tòa nhà đã được xây dựng vào năm ngoái.
2 Từ: build
Phiên âm: /bɪld/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xây dựng Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động xây dựng một công trình They are building a new school in the neighborhood.
Họ đang xây dựng một trường học mới trong khu phố.
3 Từ: builder
Phiên âm: /ˈbɪldər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thợ xây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào việc xây dựng The builder worked on the house for several months.
Thợ xây đã làm việc trên ngôi nhà trong vài tháng.
4 Từ: built
Phiên âm: /bɪlt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã xây dựng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động xây dựng đã hoàn thành The house was built in 2000.
Ngôi nhà đã được xây dựng vào năm 2000.

Từ đồng nghĩa "building"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "building"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

No good building without a good foundation.

Không có tòa nhà tốt mà không có nền tảng tốt.

Lưu sổ câu

2

A match will set fire to a large building.

Một que diêm sẽ đốt cháy một tòa nhà lớn.

Lưu sổ câu

3

They were on the upper floor of the building.

Họ ở tầng trên của tòa nhà.

Lưu sổ câu

4

The building plans include much needed new office accommodation.

Các kế hoạch xây dựng bao gồm chỗ ở văn phòng mới rất cần thiết.

Lưu sổ câu

5

Smoking is banned in the building.

Hút thuốc bị cấm trong tòa nhà.

Lưu sổ câu

6

Flames poured out of the windows of the building.

Ngọn lửa bùng lên từ các cửa sổ của tòa nhà.

Lưu sổ câu

7

The building caught fire,[www.] and blazed up.

Tòa nhà đã bốc cháy, [www.Senturedict.com] và bốc cháy.

Lưu sổ câu

8

They've decided to reconstruct this building.

Họ đã quyết định xây dựng lại tòa nhà này.

Lưu sổ câu

9

The cathedral is a venerable building.

Nhà thờ là một công trình đáng kính.

Lưu sổ câu

10

The building hasn't even been begun.

Tòa nhà thậm chí còn chưa được bắt đầu.

Lưu sổ câu

11

I work in a very well-/poorly-ventilated building.

Tôi làm việc trong một tòa nhà rất thông thoáng / kém.

Lưu sổ câu

12

They're building a new school in the village.

Họ đang xây một ngôi trường mới trong làng.

Lưu sổ câu

13

The whole building was soon ablaze after the attack.

Toàn bộ tòa nhà nhanh chóng bốc cháy sau vụ tấn công.

Lưu sổ câu

14

The building was cold, dark, and uninviting.

Tòa nhà lạnh lẽo, tối tăm và không có gì hấp dẫn.

Lưu sổ câu

15

The building needs improved security and lighting.

Tòa nhà cần được cải thiện an ninh và ánh sáng.

Lưu sổ câu

16

The building was in a state of disrepair.

Tòa nhà trong tình trạng hư hỏng.

Lưu sổ câu

17

The building had fallen into disrepair.

Tòa nhà đã rơi vào tình trạng hư hỏng.

Lưu sổ câu

18

The building will have to be demolished.

Tòa nhà sẽ phải bị phá bỏ.

Lưu sổ câu

19

The building had been dilapidated by neglect.

Tòa nhà đã đổ nát do bỏ bê.

Lưu sổ câu

20

The workers were - pied in building new houses.

Các công nhân đã - hăng hái trong việc xây dựng những ngôi nhà mới.

Lưu sổ câu

21

They're building an extension to their house.

Họ đang xây dựng một phần mở rộng cho ngôi nhà của họ.

Lưu sổ câu

22

The pressure on the enemy is building up.

Áp lực đối phương đang dồn lên.

Lưu sổ câu

23

It was a building without any adornment or decoration.

Đó là một tòa nhà không có bất kỳ tô điểm hay trang trí nào.

Lưu sổ câu

24

The company had undervalued the building by £20 000.

Công ty đã định giá thấp hơn 20.000 bảng Anh của tòa nhà.

Lưu sổ câu

25

They fronted the building with red bricks.

Họ xây dựng phía trước bằng gạch đỏ.

Lưu sổ câu

26

The old building was plucked down by the builders.

Công trình cũ đã bị những người xây dựng tuốt lại.

Lưu sổ câu

27

They worked on the building all through the winter.

Họ đã làm việc trên tòa nhà suốt mùa đông.

Lưu sổ câu

28

The workers bulldozed the building site.

Các công nhân đã san ủi mặt bằng xây dựng.

Lưu sổ câu

29

a tall/high-rise/ten-storey building

một tòa nhà cao / cao tầng / mười tầng

Lưu sổ câu

30

Housing is limited and most people live in high-rise apartment buildings.

Nhà ở có hạn và hầu hết mọi người sống trong các tòa nhà chung cư cao tầng.

Lưu sổ câu

31

The architects have presented the design of a new office building.

Các kiến ​​trúc sư đã trình bày thiết kế của một tòa nhà văn phòng mới.

Lưu sổ câu

32

the restoration of historic buildings

sự phục hồi của các tòa nhà lịch sử

Lưu sổ câu

33

to design/construct/erect a building

thiết kế / xây dựng / lắp dựng một tòa nhà

Lưu sổ câu

34

The old industrial buildings have all been demolished.

Các tòa nhà công nghiệp cũ đều đã bị phá bỏ.

Lưu sổ câu

35

In 2018 the building was converted into a house.

Năm 2018, tòa nhà được chuyển đổi thành nhà ở.

Lưu sổ câu

36

the building of the school

tòa nhà của trường

Lưu sổ câu

37

There's building work going on next door.

Có công việc xây dựng đang diễn ra bên cạnh.

Lưu sổ câu

38

the building trade

thương mại tòa nhà

Lưu sổ câu

39

building materials

vật liệu xây dựng

Lưu sổ câu

40

building projects/regulations/codes

xây dựng dự án / quy định / mã

Lưu sổ câu

41

Several new buildings are now being put up.

Một số tòa nhà mới hiện đang được cất nóc.

Lưu sổ câu

42

The building was gutted by fire.

Tòa nhà bị lửa rút ruột.

Lưu sổ câu

43

The opera house is one of the city's landmark buildings.

Nhà hát opera là một trong những công trình quan trọng của thành phố.

Lưu sổ câu

44

The Blue Mosque at Isfahan is the most beautiful building I have ever seen.

Nhà thờ Hồi giáo Xanh ở Isfahan là công trình đẹp nhất mà tôi từng thấy.

Lưu sổ câu

45

Both architects specialize in the restoration of historic buildings.

Cả hai kiến ​​trúc sư đều chuyên về việc trùng tu các tòa nhà lịch sử.

Lưu sổ câu

46

They're renovating the old farm buildings.

Họ đang cải tạo các tòa nhà nông trại cũ.

Lưu sổ câu

47

The prices of commercial and residential buildings increased by 13.4%.

Giá của các tòa nhà thương mại và nhà ở tăng 13,4%.

Lưu sổ câu

48

The opera house is one of the city's landmark buildings.

Nhà hát opera là một trong những công trình kiến ​​trúc mang tính bước ngoặt của thành phố.

Lưu sổ câu

49

They're renovating the old farm buildings.

Họ đang cải tạo các tòa nhà nông trại cũ.

Lưu sổ câu