building: Tòa nhà
Building dùng để chỉ một công trình xây dựng có nhiều tầng hoặc diện tích rộng lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
building
|
Phiên âm: /ˈbɪldɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tòa nhà, công trình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cấu trúc, công trình kiến trúc lớn |
The building was constructed last year. |
Tòa nhà đã được xây dựng vào năm ngoái. |
| 2 |
Từ:
build
|
Phiên âm: /bɪld/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xây dựng | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động xây dựng một công trình |
They are building a new school in the neighborhood. |
Họ đang xây dựng một trường học mới trong khu phố. |
| 3 |
Từ:
builder
|
Phiên âm: /ˈbɪldər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ xây | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào việc xây dựng |
The builder worked on the house for several months. |
Thợ xây đã làm việc trên ngôi nhà trong vài tháng. |
| 4 |
Từ:
built
|
Phiên âm: /bɪlt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã xây dựng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động xây dựng đã hoàn thành |
The house was built in 2000. |
Ngôi nhà đã được xây dựng vào năm 2000. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
No good building without a good foundation. Không có tòa nhà tốt mà không có nền tảng tốt. |
Không có tòa nhà tốt mà không có nền tảng tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A match will set fire to a large building. Một que diêm sẽ đốt cháy một tòa nhà lớn. |
Một que diêm sẽ đốt cháy một tòa nhà lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were on the upper floor of the building. Họ ở tầng trên của tòa nhà. |
Họ ở tầng trên của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The building plans include much needed new office accommodation. Các kế hoạch xây dựng bao gồm chỗ ở văn phòng mới rất cần thiết. |
Các kế hoạch xây dựng bao gồm chỗ ở văn phòng mới rất cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Smoking is banned in the building. Hút thuốc bị cấm trong tòa nhà. |
Hút thuốc bị cấm trong tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Flames poured out of the windows of the building. Ngọn lửa bùng lên từ các cửa sổ của tòa nhà. |
Ngọn lửa bùng lên từ các cửa sổ của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The building caught fire,[www.] and blazed up. Tòa nhà đã bốc cháy, [www.Senturedict.com] và bốc cháy. |
Tòa nhà đã bốc cháy, [www.Senturedict.com] và bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They've decided to reconstruct this building. Họ đã quyết định xây dựng lại tòa nhà này. |
Họ đã quyết định xây dựng lại tòa nhà này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cathedral is a venerable building. Nhà thờ là một công trình đáng kính. |
Nhà thờ là một công trình đáng kính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The building hasn't even been begun. Tòa nhà thậm chí còn chưa được bắt đầu. |
Tòa nhà thậm chí còn chưa được bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I work in a very well-/poorly-ventilated building. Tôi làm việc trong một tòa nhà rất thông thoáng / kém. |
Tôi làm việc trong một tòa nhà rất thông thoáng / kém. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They're building a new school in the village. Họ đang xây một ngôi trường mới trong làng. |
Họ đang xây một ngôi trường mới trong làng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The whole building was soon ablaze after the attack. Toàn bộ tòa nhà nhanh chóng bốc cháy sau vụ tấn công. |
Toàn bộ tòa nhà nhanh chóng bốc cháy sau vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The building was cold, dark, and uninviting. Tòa nhà lạnh lẽo, tối tăm và không có gì hấp dẫn. |
Tòa nhà lạnh lẽo, tối tăm và không có gì hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The building needs improved security and lighting. Tòa nhà cần được cải thiện an ninh và ánh sáng. |
Tòa nhà cần được cải thiện an ninh và ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The building was in a state of disrepair. Tòa nhà trong tình trạng hư hỏng. |
Tòa nhà trong tình trạng hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The building had fallen into disrepair. Tòa nhà đã rơi vào tình trạng hư hỏng. |
Tòa nhà đã rơi vào tình trạng hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The building will have to be demolished. Tòa nhà sẽ phải bị phá bỏ. |
Tòa nhà sẽ phải bị phá bỏ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The building had been dilapidated by neglect. Tòa nhà đã đổ nát do bỏ bê. |
Tòa nhà đã đổ nát do bỏ bê. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The workers were - pied in building new houses. Các công nhân đã - hăng hái trong việc xây dựng những ngôi nhà mới. |
Các công nhân đã - hăng hái trong việc xây dựng những ngôi nhà mới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They're building an extension to their house. Họ đang xây dựng một phần mở rộng cho ngôi nhà của họ. |
Họ đang xây dựng một phần mở rộng cho ngôi nhà của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The pressure on the enemy is building up. Áp lực đối phương đang dồn lên. |
Áp lực đối phương đang dồn lên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It was a building without any adornment or decoration. Đó là một tòa nhà không có bất kỳ tô điểm hay trang trí nào. |
Đó là một tòa nhà không có bất kỳ tô điểm hay trang trí nào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The company had undervalued the building by £20 000. Công ty đã định giá thấp hơn 20.000 bảng Anh của tòa nhà. |
Công ty đã định giá thấp hơn 20.000 bảng Anh của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They fronted the building with red bricks. Họ xây dựng phía trước bằng gạch đỏ. |
Họ xây dựng phía trước bằng gạch đỏ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The old building was plucked down by the builders. Công trình cũ đã bị những người xây dựng tuốt lại. |
Công trình cũ đã bị những người xây dựng tuốt lại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They worked on the building all through the winter. Họ đã làm việc trên tòa nhà suốt mùa đông. |
Họ đã làm việc trên tòa nhà suốt mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The workers bulldozed the building site. Các công nhân đã san ủi mặt bằng xây dựng. |
Các công nhân đã san ủi mặt bằng xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a tall/high-rise/ten-storey building một tòa nhà cao / cao tầng / mười tầng |
một tòa nhà cao / cao tầng / mười tầng | Lưu sổ câu |
| 30 |
Housing is limited and most people live in high-rise apartment buildings. Nhà ở có hạn và hầu hết mọi người sống trong các tòa nhà chung cư cao tầng. |
Nhà ở có hạn và hầu hết mọi người sống trong các tòa nhà chung cư cao tầng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The architects have presented the design of a new office building. Các kiến trúc sư đã trình bày thiết kế của một tòa nhà văn phòng mới. |
Các kiến trúc sư đã trình bày thiết kế của một tòa nhà văn phòng mới. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the restoration of historic buildings sự phục hồi của các tòa nhà lịch sử |
sự phục hồi của các tòa nhà lịch sử | Lưu sổ câu |
| 33 |
to design/construct/erect a building thiết kế / xây dựng / lắp dựng một tòa nhà |
thiết kế / xây dựng / lắp dựng một tòa nhà | Lưu sổ câu |
| 34 |
The old industrial buildings have all been demolished. Các tòa nhà công nghiệp cũ đều đã bị phá bỏ. |
Các tòa nhà công nghiệp cũ đều đã bị phá bỏ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
In 2018 the building was converted into a house. Năm 2018, tòa nhà được chuyển đổi thành nhà ở. |
Năm 2018, tòa nhà được chuyển đổi thành nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the building of the school tòa nhà của trường |
tòa nhà của trường | Lưu sổ câu |
| 37 |
There's building work going on next door. Có công việc xây dựng đang diễn ra bên cạnh. |
Có công việc xây dựng đang diễn ra bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the building trade thương mại tòa nhà |
thương mại tòa nhà | Lưu sổ câu |
| 39 |
building materials vật liệu xây dựng |
vật liệu xây dựng | Lưu sổ câu |
| 40 |
building projects/regulations/codes xây dựng dự án / quy định / mã |
xây dựng dự án / quy định / mã | Lưu sổ câu |
| 41 |
Several new buildings are now being put up. Một số tòa nhà mới hiện đang được cất nóc. |
Một số tòa nhà mới hiện đang được cất nóc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The building was gutted by fire. Tòa nhà bị lửa rút ruột. |
Tòa nhà bị lửa rút ruột. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The opera house is one of the city's landmark buildings. Nhà hát opera là một trong những công trình quan trọng của thành phố. |
Nhà hát opera là một trong những công trình quan trọng của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The Blue Mosque at Isfahan is the most beautiful building I have ever seen. Nhà thờ Hồi giáo Xanh ở Isfahan là công trình đẹp nhất mà tôi từng thấy. |
Nhà thờ Hồi giáo Xanh ở Isfahan là công trình đẹp nhất mà tôi từng thấy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Both architects specialize in the restoration of historic buildings. Cả hai kiến trúc sư đều chuyên về việc trùng tu các tòa nhà lịch sử. |
Cả hai kiến trúc sư đều chuyên về việc trùng tu các tòa nhà lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They're renovating the old farm buildings. Họ đang cải tạo các tòa nhà nông trại cũ. |
Họ đang cải tạo các tòa nhà nông trại cũ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The prices of commercial and residential buildings increased by 13.4%. Giá của các tòa nhà thương mại và nhà ở tăng 13,4%. |
Giá của các tòa nhà thương mại và nhà ở tăng 13,4%. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The opera house is one of the city's landmark buildings. Nhà hát opera là một trong những công trình kiến trúc mang tính bước ngoặt của thành phố. |
Nhà hát opera là một trong những công trình kiến trúc mang tính bước ngoặt của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They're renovating the old farm buildings. Họ đang cải tạo các tòa nhà nông trại cũ. |
Họ đang cải tạo các tòa nhà nông trại cũ. | Lưu sổ câu |