Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bound là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bound trong tiếng Anh

bound /baʊnd/
- (adj) to : nhất định, chắc chắn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bound: Ràng buộc, có giới hạn

Bound dùng để chỉ hành động bị giới hạn, hoặc sự kết nối, ràng buộc giữa hai vật.

  • He was bound by his promise to help. (Anh ấy bị ràng buộc bởi lời hứa giúp đỡ.)
  • The road is bound to the river on one side. (Con đường chạy dọc theo bờ sông ở một bên.)
  • She is bound for success with her dedication. (Cô ấy sẽ thành công nhờ vào sự cống hiến của mình.)

Bảng biến thể từ "bound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: binder
Phiên âm: /ˈbaɪndər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bìa hồ sơ; máy đóng sách Ngữ cảnh: Dùng trong văn phòng Please store the papers in a binder.
Vui lòng cất giấy tờ vào bìa hồ sơ.
2 Từ: bind
Phiên âm: /baɪnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Buộc; trói; liên kết Ngữ cảnh: Dùng trong nghĩa vật lý hoặc nghĩa trừu tượng They bound the boxes with rope.
Họ buộc các hộp bằng dây thừng.
3 Từ: binds
Phiên âm: /baɪndz/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Buộc, trói Ngữ cảnh: Dùng với chủ ngữ số ít The agreement binds both parties.
Thỏa thuận ràng buộc cả hai bên.
4 Từ: bound
Phiên âm: /baʊnd/ Loại từ: Động từ (V2/V-ed) Nghĩa: Đã buộc; đã ràng buộc Ngữ cảnh: Thì quá khứ và phân từ He was bound by the contract.
Anh ấy bị ràng buộc bởi hợp đồng.
5 Từ: binding
Phiên âm: /ˈbaɪndɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Sự ràng buộc; mang tính bắt buộc Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý This document is legally binding.
Tài liệu này có tính ràng buộc pháp lý.
6 Từ: bind up
Phiên âm: /baɪnd ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Băng bó; buộc lại Ngữ cảnh: Dùng trong y tế hoặc sửa chữa They bound up his wound.
Họ băng bó vết thương cho anh ấy.

Từ đồng nghĩa "bound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bound"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Talk of the Devil, and he is bound to appear.

Nói về Ác quỷ, và anh ta nhất định xuất hiện.

Lưu sổ câu

2

The doctor bound the wound with gauze.

Bác sĩ buộc vết thương bằng gạc.

Lưu sổ câu

3

He was left bound and gagged .

Anh ấy đã bị ràng buộc và bịt miệng.

Lưu sổ câu

4

We bound the enemy to a post.

Chúng tôi trói kẻ thù vào một đồn.

Lưu sổ câu

5

They bound him down with cords.

Họ trói anh ta lại bằng dây.

Lưu sổ câu

6

Goats can bound from rock to rock.

Dê có thể bị ràng buộc từ tảng đá này sang tảng đá khác.

Lưu sổ câu

7

His sister had been bound to secrecy.

Em gái của anh đã bị ràng buộc phải giữ bí mật.

Lưu sổ câu

8

If he chooses Mary it's bound to cause problems.

Nếu anh ta chọn Mary, điều đó chắc chắn sẽ gây ra vấn đề.

Lưu sổ câu

9

Everyone's opinion is bound to be subjective.

Ý kiến của mọi người nhất định là chủ quan.

Lưu sổ câu

10

They bound my arms and legs with rope.

Họ trói tay và chân tôi bằng dây thừng.

Lưu sổ câu

11

You are bound by oath to tell the truth.

Bạn bị ràng buộc bởi lời thề nói sự thật.

Lưu sổ câu

12

His death was bound up with the matter.

Cái chết của anh ta gắn liền với vấn đề này.

Lưu sổ câu

13

They bound the boy's hands.

Họ trói tay cậu bé.

Lưu sổ câu

14

Your work is bound to be successful.

Công việc của bạn nhất định thành công.

Lưu sổ câu

15

She was bound to a chair.

Cô ấy bị ràng buộc vào một cái ghế.

Lưu sổ câu

16

He's bound to go, and nothing could stop him.

Anh ấy nhất định phải đi (goneict.com), và không gì có thể ngăn cản anh ấy.

Lưu sổ câu

17

It's bound to be sunny again tomorrow.

Ngày mai trời sẽ nắng trở lại.

Lưu sổ câu

18

There are bound to be price increases next year.

Chắc chắn sẽ có sự tăng giá trong năm tới.

Lưu sổ câu

19

I'd be homeward bound even before Grant arrived.

Tôi sẽ bị ràng buộc về nhà ngay cả trước khi Grant đến.

Lưu sổ câu

20

He was bound over to keep the peace.

Anh ấy đã bị ràng buộc để giữ hòa bình.

Lưu sổ câu

21

Peg away, students, and you are bound to win.

Chốt lại, học sinh, và bạn nhất định giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

22

They bound the packages with brightly coloured ribbon.

Họ buộc các gói hàng bằng ruy băng màu sắc rực rỡ.

Lưu sổ câu

23

These problems were almost bound to arise.

Những vấn đề này gần như chắc chắn sẽ phát sinh.

Lưu sổ câu

24

It was bound to happen sooner or later .

Nó đã được ràng buộc để xảy ra sớm hay muộn .

Lưu sổ câu

25

You're bound to be nervous the first time .

Bạn chắc chắn sẽ lo lắng trong lần đầu tiên.

Lưu sổ câu

26

The injured arm was bound by bandage.

Cánh tay bị thương được buộc bằng băng.

Lưu sổ câu

27

Rubber balls can be made to bound.

Quả bóng cao su có thể được làm để ràng buộc.

Lưu sổ câu

28

You're bound to feel nervous about your interview.

Bạn chắc chắn sẽ cảm thấy lo lắng về cuộc phỏng vấn của mình.

Lưu sổ câu

29

Kindness is the golden chain by which society is bound together.Johann Wolfgang Von Goethe

Lòng tốt là sợi dây vàng để xã hội gắn kết với nhau .Johann Wolfgang Von Goethe

Lưu sổ câu

30

There are bound to be changes when the new system is introduced.

Chắc chắn sẽ có những thay đổi khi hệ thống mới được giới thiệu.

Lưu sổ câu

31

It's bound to be sunny again tomorrow.

Ngày mai trời sẽ nắng trở lại.

Lưu sổ câu

32

You've done so much work—you're bound to pass the exam.

Bạn đã làm rất nhiều việc — bạn nhất định phải vượt qua kỳ thi.

Lưu sổ câu

33

It was bound to happen sooner or later (= we should have expected it).

Điều đó chắc chắn sẽ xảy ra sớm hay muộn (= chúng ta nên mong đợi điều đó).

Lưu sổ câu

34

These problems were almost bound to arise.

Những vấn đề này gần như chắc chắn phát sinh.

Lưu sổ câu

35

You're bound to be nervous the first time (= it's easy to understand).

Bạn chắc chắn sẽ lo lắng trong lần đầu tiên (= rất dễ hiểu).

Lưu sổ câu

36

We are not bound by the decision.

Chúng tôi không bị ràng buộc bởi quyết định.

Lưu sổ câu

37

You are bound by the contract to pay before the end of the month.

Bạn bị ràng buộc bởi hợp đồng phải thanh toán trước cuối tháng.

Lưu sổ câu

38

I am bound to say I disagree with you on this point.

Tôi nhất định phải nói rằng tôi không đồng ý với bạn về điểm này.

Lưu sổ câu

39

They are legally bound to appear in court.

Họ bị ràng buộc về mặt pháp lý để hầu tòa.

Lưu sổ câu

40

Strike-bound travellers face long delays.

Du khách bị đình công phải đối mặt với sự chậm trễ kéo dài.

Lưu sổ câu

41

fogbound airports

các sân bay đến trong sương mù

Lưu sổ câu

42

homeward bound (= going home)

homeward binding (= về nhà)

Lưu sổ câu

43

Paris-bound

Giới hạn ở Paris

Lưu sổ câu

44

northbound/southbound/eastbound/westbound

hướng bắc / hướng nam / hướng đông / hướng tây

Lưu sổ câu

45

a plane bound for Dublin

một máy bay đến Dublin

Lưu sổ câu

46

tourists who are bound for Europe

khách du lịch đến Châu Âu

Lưu sổ câu

47

college-bound high school students

học sinh trung học liên thông đại học

Lưu sổ câu

48

communities bound together by customs and traditions

các cộng đồng gắn kết với nhau bởi các phong tục và truyền thống

Lưu sổ câu

49

He's too bound up in his work to have much time for his children.

Anh ấy quá bó buộc trong công việc để có nhiều thời gian dành cho con cái.

Lưu sổ câu

50

I came here bound and determined to put the last 12 months behind me.

Tôi đến đây bị ràng buộc và quyết tâm đặt 12 tháng qua lại phía sau.

Lưu sổ câu

51

From that moment my life became inextricably bound up with hers.

Kể từ thời điểm đó cuộc sống của tôi trở nên gắn bó chặt chẽ với cô ấy.

Lưu sổ câu

52

She felt honour-bound to attend as she had promised to.

Cô ấy cảm thấy vinh dự được tham dự như những gì cô ấy đã hứa.

Lưu sổ câu

53

He felt honour bound to help her.

Anh ấy cảm thấy vinh dự khi được giúp đỡ cô ấy.

Lưu sổ câu

54

They’re up to some mischief, I’ll be bound!

Họ có một số trò nghịch ngợm, tôi sẽ bị ràng buộc!

Lưu sổ câu

55

He was legally bound to report them to the authorities.

Anh ta bị ràng buộc về mặt pháp lý để báo cáo chúng với chính quyền.

Lưu sổ câu

56

Officials are bound by law to investigate any possible fraud.

Các quan chức bị ràng buộc bởi luật pháp để điều tra bất kỳ hành vi gian lận nào có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

57

The country will not be held bound by a treaty signed by the previous regime.

Đất nước sẽ không bị ràng buộc bởi một hiệp ước mà chế độ trước đã ký kết.

Lưu sổ câu

58

We are legally bound by this decision.

Chúng tôi bị ràng buộc về mặt pháp lý bởi quyết định này.

Lưu sổ câu

59

It's bound to be sunny again tomorrow.

Ngày mai trời sẽ nắng trở lại.

Lưu sổ câu

60

You've done so much work—you're bound to pass the exam.

Bạn đã làm rất nhiều việc — bạn nhất định phải vượt qua kỳ thi.

Lưu sổ câu

61

He's too bound up in his work to have much time for his children.

Anh ấy quá bó buộc trong công việc để có nhiều thời gian dành cho con cái.

Lưu sổ câu