bind: Trói buộc, ràng buộc
Bind là động từ chỉ việc buộc chặt, trói; hoặc làm cho ai đó bị ràng buộc bởi nghĩa vụ, luật lệ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
binder
|
Phiên âm: /ˈbaɪndər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bìa hồ sơ; máy đóng sách | Ngữ cảnh: Dùng trong văn phòng |
Please store the papers in a binder. |
Vui lòng cất giấy tờ vào bìa hồ sơ. |
| 2 |
Từ:
bind
|
Phiên âm: /baɪnd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Buộc; trói; liên kết | Ngữ cảnh: Dùng trong nghĩa vật lý hoặc nghĩa trừu tượng |
They bound the boxes with rope. |
Họ buộc các hộp bằng dây thừng. |
| 3 |
Từ:
binds
|
Phiên âm: /baɪndz/ | Loại từ: Động từ (V-s) | Nghĩa: Buộc, trói | Ngữ cảnh: Dùng với chủ ngữ số ít |
The agreement binds both parties. |
Thỏa thuận ràng buộc cả hai bên. |
| 4 |
Từ:
bound
|
Phiên âm: /baʊnd/ | Loại từ: Động từ (V2/V-ed) | Nghĩa: Đã buộc; đã ràng buộc | Ngữ cảnh: Thì quá khứ và phân từ |
He was bound by the contract. |
Anh ấy bị ràng buộc bởi hợp đồng. |
| 5 |
Từ:
binding
|
Phiên âm: /ˈbaɪndɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Sự ràng buộc; mang tính bắt buộc | Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý |
This document is legally binding. |
Tài liệu này có tính ràng buộc pháp lý. |
| 6 |
Từ:
bind up
|
Phiên âm: /baɪnd ʌp/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Băng bó; buộc lại | Ngữ cảnh: Dùng trong y tế hoặc sửa chữa |
They bound up his wound. |
Họ băng bó vết thương cho anh ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Organizations such as schools and clubs bind a community together. Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng với nhau. |
Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng với nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She thought that having his child would bind him to her forever. Cô ấy nghĩ rằng việc có con của anh ấy sẽ ràng buộc anh ấy với cô ấy mãi mãi. |
Cô ấy nghĩ rằng việc có con của anh ấy sẽ ràng buộc anh ấy với cô ấy mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The agreement binds her to repay the debt within six months. Thỏa thuận ràng buộc cô phải trả nợ trong vòng sáu tháng. |
Thỏa thuận ràng buộc cô phải trả nợ trong vòng sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Add an egg yolk to make the mixture bind. Thêm một lòng đỏ trứng để làm cho hỗn hợp kết dính. |
Thêm một lòng đỏ trứng để làm cho hỗn hợp kết dính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Add an egg yolk to bind the mixture together. Thêm một lòng đỏ trứng để kết dính hỗn hợp với nhau. |
Thêm một lòng đỏ trứng để kết dính hỗn hợp với nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The sails are bound to the mast with cord. Các cánh buồm được buộc vào cột bằng dây. |
Các cánh buồm được buộc vào cột bằng dây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She found herself bound hand and foot. Cô thấy mình bị trói tay chân. |
Cô thấy mình bị trói tay chân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She cannot work for anyone else as she is bound by her contract. Cô ấy không thể làm việc cho người khác bởi vì cô ấy bị ràng buộc bởi hợp đồng của cô. |
Cô ấy không thể làm việc cho người khác bởi vì cô ấy bị ràng buộc bởi hợp đồng của cô. | Lưu sổ câu |