beauty: Vẻ đẹp
Beauty dùng để chỉ phẩm chất hoặc đặc điểm làm cho một vật, người hoặc cảnh vật trở nên hấp dẫn và đáng yêu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beauty
|
Phiên âm: /ˈbjuːti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vẻ đẹp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự hấp dẫn về ngoại hình hoặc phẩm chất |
Her beauty captivated everyone at the event. |
Vẻ đẹp của cô ấy đã thu hút mọi người tại sự kiện. |
| 2 |
Từ:
beautiful
|
Phiên âm: /ˈbjuːtɪfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đẹp, xinh đẹp | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vẻ ngoài hoặc đặc điểm đẹp |
She is a beautiful woman. |
Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp. |
| 3 |
Từ:
beautifully
|
Phiên âm: /ˈbjuːtɪfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đẹp đẽ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách đẹp đẽ |
She sings beautifully. |
Cô ấy hát rất hay. |
| 4 |
Từ:
beautify
|
Phiên âm: /ˈbjuːtəfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm đẹp | Ngữ cảnh: Dùng khi làm cho một nơi hoặc vật trở nên đẹp hơn |
The garden was beautified with colorful flowers. |
Khu vườn đã được làm đẹp với những bông hoa đầy màu sắc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Virtue is fairer far than beauty. Đức hạnh là công bằng hơn nhiều so với sắc đẹp. |
Đức hạnh là công bằng hơn nhiều so với sắc đẹp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Truth needs no colour; beauty, no pencil. Sự thật không cần màu sắc; vẻ đẹp, không có bút chì. |
Sự thật không cần màu sắc; vẻ đẹp, không có bút chì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A thing of beauty is a joy for ever. Một điều có vẻ đẹp là một niềm vui mãi mãi. |
Một điều có vẻ đẹp là một niềm vui mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Virture is fairer far than beauty. Virture đẹp hơn nhiều so với vẻ đẹp. |
Virture đẹp hơn nhiều so với vẻ đẹp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Beauty is truth, truth beauty. Vẻ đẹp là sự thật, vẻ đẹp chân lý. |
Vẻ đẹp là sự thật, vẻ đẹp chân lý. | Lưu sổ câu |
| 6 |
To marry a woman for her beauty is like buying a house for its paint. Lấy một người phụ nữ vì vẻ đẹp của cô ấy cũng giống như mua một ngôi nhà cho sơn của nó. |
Lấy một người phụ nữ vì vẻ đẹp của cô ấy cũng giống như mua một ngôi nhà cho sơn của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The love of beauty is an essential part of all healthy human nature. Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người. |
Tình yêu cái đẹp là một phần thiết yếu của tất cả bản chất khỏe mạnh của con người. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Love is the beauty of soul. Tình yêu là vẻ đẹp của tâm hồn. |
Tình yêu là vẻ đẹp của tâm hồn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Three things soon pass away; the echo of the woods, the rainbow, and woman's beauty. Ba điều chóng qua đi; tiếng vọng của rừng cây, cầu vồng, và vẻ đẹp của người phụ nữ. |
Ba điều chóng qua đi; tiếng vọng của rừng cây, cầu vồng, và vẻ đẹp của người phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The excellence of a wife consists not in her beauty, but in her virtue. Sự xuất sắc của một người vợ không nằm ở vẻ đẹp của cô ấy, mà ở đức tính của cô ấy. |
Sự xuất sắc của một người vợ không nằm ở vẻ đẹp của cô ấy, mà ở đức tính của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the beauty of the sunset/of poetry/of his singing vẻ đẹp của hoàng hôn / của thơ ca / tiếng hát của anh ấy |
vẻ đẹp của hoàng hôn / của thơ ca / tiếng hát của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 12 |
The woods were designated an area of outstanding natural beauty. Rừng được chỉ định là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật. |
Rừng được chỉ định là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
beauty products/treatments (= intended to make a person more beautiful) sản phẩm / phương pháp làm đẹp (= nhằm làm cho một người đẹp hơn) |
sản phẩm / phương pháp làm đẹp (= nhằm làm cho một người đẹp hơn) | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was a contestant in the Miss World beauty pageant. Cô là một thí sinh trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới. |
Cô là một thí sinh trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His voice is a thing of beauty. Giọng nói của anh ấy là một thứ đẹp đẽ. |
Giọng nói của anh ấy là một thứ đẹp đẽ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The sheer beauty of the scenery took my breath away. Vẻ đẹp tuyệt vời của phong cảnh đã khiến tôi không khỏi ngạc nhiên. |
Vẻ đẹp tuyệt vời của phong cảnh đã khiến tôi không khỏi ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a woman of great beauty một người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt vời |
một người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 18 |
She had been a beauty in her day. Thời của cô ấy là một hoa hậu. |
Thời của cô ấy là một hoa hậu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Isn't she a little beauty? Cô ấy không phải là một người đẹp nhỏ sao? |
Cô ấy không phải là một người đẹp nhỏ sao? | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was known as a great beauty in her time. Cô được biết đến như một đại mỹ nhân vào thời của mình. |
Cô được biết đến như một đại mỹ nhân vào thời của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She was still a radiant beauty. Cô ấy vẫn là một người đẹp rạng rỡ. |
Cô ấy vẫn là một người đẹp rạng rỡ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was an exotic beauty with raven hair. Cô ấy là một người đẹp kỳ lạ với mái tóc quạ. |
Cô ấy là một người đẹp kỳ lạ với mái tóc quạ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
That last goal was a beauty! Bàn thắng cuối cùng đó là một người đẹp! |
Bàn thắng cuối cùng đó là một người đẹp! | Lưu sổ câu |
| 24 |
My new car's a real beauty! Chiếc xe mới của tôi đẹp thực sự! |
Chiếc xe mới của tôi đẹp thực sự! | Lưu sổ câu |
| 25 |
The project will require very little work to start up; that's the beauty of it. Dự án sẽ cần rất ít công việc để khởi động; đó là vẻ đẹp của nó. |
Dự án sẽ cần rất ít công việc để khởi động; đó là vẻ đẹp của nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her beauty faded as she got older. Vẻ đẹp của cô ấy tàn phai khi cô ấy già đi. |
Vẻ đẹp của cô ấy tàn phai khi cô ấy già đi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He admired the classical beauty of her face. Anh ngưỡng mộ vẻ đẹp cổ điển trên khuôn mặt cô. |
Anh ngưỡng mộ vẻ đẹp cổ điển trên khuôn mặt cô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The beauty of the city amazed her. Vẻ đẹp của thành phố khiến cô kinh ngạc. |
Vẻ đẹp của thành phố khiến cô kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They took a walk, enjoying the beauty of the landscape. Họ đi dạo, thưởng thức vẻ đẹp của phong cảnh. |
Họ đi dạo, thưởng thức vẻ đẹp của phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We all admired the beauty of the sunset. Tất cả chúng ta đều được chiêm ngưỡng vẻ đẹp của hoàng hôn. |
Tất cả chúng ta đều được chiêm ngưỡng vẻ đẹp của hoàng hôn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The film-maker magnificently captures the beauty of the changing seasons. Nhà sản xuất phim ghi lại một cách tuyệt vời vẻ đẹp của sự thay đổi giữa các mùa. |
Nhà sản xuất phim ghi lại một cách tuyệt vời vẻ đẹp của sự thay đổi giữa các mùa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Enjoy the timeless beauty of this ancient landscape. Tận hưởng vẻ đẹp vượt thời gian của cảnh quan cổ kính này. |
Tận hưởng vẻ đẹp vượt thời gian của cảnh quan cổ kính này. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They were captivated by the ethereal beauty of the music. Họ bị quyến rũ bởi vẻ đẹp thanh tao của âm nhạc. |
Họ bị quyến rũ bởi vẻ đẹp thanh tao của âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There is a stark beauty to the desert terrain. Địa hình sa mạc có vẻ đẹp tuyệt vời. |
Địa hình sa mạc có vẻ đẹp tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's an area of breathtaking beauty. Đó là một khu vực có vẻ đẹp ngoạn mục. |
Đó là một khu vực có vẻ đẹp ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her art challenges conventions of feminine beauty. Nghệ thuật của cô ấy thách thức những quy ước về vẻ đẹp nữ tính. |
Nghệ thuật của cô ấy thách thức những quy ước về vẻ đẹp nữ tính. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The film argues that inner beauty, not physical appearance, is most important. Bộ phim cho rằng vẻ đẹp bên trong chứ không phải ngoại hình mới là quan trọng nhất. |
Bộ phim cho rằng vẻ đẹp bên trong chứ không phải ngoại hình mới là quan trọng nhất. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She works in a beauty salon. Cô ấy làm việc trong một thẩm mỹ viện. |
Cô ấy làm việc trong một thẩm mỹ viện. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We stock a wide range of beauty products. Chúng tôi có nhiều loại sản phẩm làm đẹp. |
Chúng tôi có nhiều loại sản phẩm làm đẹp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It's an area of breathtaking beauty. Đó là một khu vực có vẻ đẹp ngoạn mục. |
Đó là một khu vực có vẻ đẹp ngoạn mục. | Lưu sổ câu |