beautiful: Đẹp
Beautiful là tính từ mô tả vẻ ngoài hoặc âm thanh, ý tưởng… gây ấn tượng tốt và dễ chịu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beautiful
|
Phiên âm: /ˈbjuːtɪfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đẹp | Ngữ cảnh: Mô tả ngoại hình hoặc cảnh vật |
She is very beautiful. |
Cô ấy rất đẹp. |
| 2 |
Từ:
beautifully
|
Phiên âm: /ˈbjuːtɪfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đẹp đẽ | Ngữ cảnh: Mô tả hành động được thực hiện đẹp |
She sings beautifully. |
Cô ấy hát rất hay. |
| 3 |
Từ:
beauty
|
Phiên âm: /ˈbjuːti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vẻ đẹp | Ngữ cảnh: Danh từ phổ biến mô tả sự đẹp |
Her beauty attracted everyone. |
Vẻ đẹp của cô ấy thu hút mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a beautiful woman/girl một phụ nữ / cô gái xinh đẹp |
một phụ nữ / cô gái xinh đẹp | Lưu sổ câu |
| 2 |
What a beautiful day! Thật là một ngày đẹp trời! |
Thật là một ngày đẹp trời! | Lưu sổ câu |
| 3 |
a beautiful face/baby/voice/garden/beach khuôn mặt xinh đẹp / em bé / giọng nói / khu vườn / bãi biển |
khuôn mặt xinh đẹp / em bé / giọng nói / khu vườn / bãi biển | Lưu sổ câu |
| 4 |
beautiful countryside/weather/music vùng quê xinh đẹp / thời tiết / âm nhạc |
vùng quê xinh đẹp / thời tiết / âm nhạc | Lưu sổ câu |
| 5 |
She looked stunningly beautiful that night. Cô ấy trông đẹp tuyệt vời vào đêm hôm đó. |
Cô ấy trông đẹp tuyệt vời vào đêm hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The scenery here is so beautiful. Phong cảnh ở đây quá đẹp. |
Phong cảnh ở đây quá đẹp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What a beautiful thing to say! Thật là một điều tuyệt vời để nói! |
Thật là một điều tuyệt vời để nói! | Lưu sổ câu |
| 8 |
Thank you—you have done a beautiful thing. Cảm ơn bạn — bạn đã làm được một điều tuyệt vời. |
Cảm ơn bạn — bạn đã làm được một điều tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What beautiful timing! Thời điểm tuyệt vời! |
Thời điểm tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 10 |
I remember her as pretty, almost beautiful. Tôi nhớ cô ấy rất xinh, gần như đẹp. |
Tôi nhớ cô ấy rất xinh, gần như đẹp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was never considered beautiful at school. Cô ấy chưa bao giờ được coi là xinh đẹp ở trường. |
Cô ấy chưa bao giờ được coi là xinh đẹp ở trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She didn't need make-up. She was naturally beautiful. Cô ấy không cần trang điểm. Cô ấy đẹp một cách tự nhiên. |
Cô ấy không cần trang điểm. Cô ấy đẹp một cách tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He found her exquisitely beautiful. Anh thấy cô ấy đẹp một cách tinh xảo. |
Anh thấy cô ấy đẹp một cách tinh xảo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
As a young actor he was such a beautiful boy. Khi còn là một diễn viên trẻ, anh ấy là một chàng trai đẹp. |
Khi còn là một diễn viên trẻ, anh ấy là một chàng trai đẹp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She had a classically beautiful face. Cô ấy có một khuôn mặt đẹp cổ điển. |
Cô ấy có một khuôn mặt đẹp cổ điển. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her features were classically beautiful, with perfectly structured high cheekbones. Các đường nét của cô ấy đẹp một cách cổ điển, với gò má cao có cấu trúc hoàn hảo. |
Các đường nét của cô ấy đẹp một cách cổ điển, với gò má cao có cấu trúc hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What a beautiful baby! Thật là một em bé xinh đẹp! |
Thật là một em bé xinh đẹp! | Lưu sổ câu |
| 18 |
We sat and listened to the beautiful music. Chúng tôi ngồi và nghe bản nhạc tuyệt đẹp. |
Chúng tôi ngồi và nghe bản nhạc tuyệt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It was a hauntingly beautiful melody. Đó là một giai điệu đẹp đến ám ảnh. |
Đó là một giai điệu đẹp đến ám ảnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
‘They're just beautiful,’ breathed Jo, when she saw the earrings. "Chúng thật đẹp", Jo thở phào khi nhìn thấy đôi bông tai. |
"Chúng thật đẹp", Jo thở phào khi nhìn thấy đôi bông tai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The designs were pure, austere and coldly beautiful. Các thiết kế đẹp thuần khiết, khắc khổ và lạnh lùng. |
Các thiết kế đẹp thuần khiết, khắc khổ và lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We did all we could to make the room beautiful. Chúng tôi đã làm tất cả những gì có thể để làm cho căn phòng trở nên đẹp đẽ. |
Chúng tôi đã làm tất cả những gì có thể để làm cho căn phòng trở nên đẹp đẽ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She didn't need make-up. She was naturally beautiful. Cô ấy không cần trang điểm. Cô ấy đẹp một cách tự nhiên. |
Cô ấy không cần trang điểm. Cô ấy đẹp một cách tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
‘They're just beautiful,’ breathed Jo, when she saw the earrings. "Chúng thật đẹp", Jo thở phào khi nhìn thấy đôi bông tai. |
"Chúng thật đẹp", Jo thở phào khi nhìn thấy đôi bông tai. | Lưu sổ câu |