Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

be là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ be trong tiếng Anh

be /biː/
- noun : thì là ở

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

be: Là, thì, ở

Be là động từ cơ bản dùng để mô tả trạng thái, nhận dạng hoặc vị trí.

  • I want to be a doctor. (Tôi muốn trở thành bác sĩ.)
  • She will be at the party tonight. (Cô ấy sẽ có mặt tại bữa tiệc tối nay.)
  • This must be the right address. (Đây hẳn là địa chỉ đúng.)

Bảng biến thể từ "be"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: am
Phiên âm: /æm/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi I) Ngữ cảnh: Dùng với “I” để mô tả trạng thái, vị trí I am happy today.
Hôm nay tôi vui.
2 Từ: is
Phiên âm: /ɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi he/she/it) Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ 3 số ít She is a teacher.
Cô ấy là giáo viên.
3 Từ: are
Phiên âm: /ɑːr/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Là, thì, ở (ngôi số nhiều / you / we / they) Ngữ cảnh: Dùng mô tả trạng thái hoặc vị trí They are at school.
Họ đang ở trường.
4 Từ: was
Phiên âm: /wɒz/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã là, đã ở (ngôi I, he, she, it) Ngữ cảnh: Dùng cho số ít trong quá khứ She was tired yesterday.
Hôm qua cô ấy mệt.
5 Từ: were
Phiên âm: /wɜːr/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã là, đã ở (ngôi you, we, they) Ngữ cảnh: Dùng cho số nhiều hoặc “you” You were late this morning.
Sáng nay bạn đến trễ.
6 Từ: been
Phiên âm: /bɪn/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã từng / đã được Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động I have been there twice.
Tôi đã từng đến đó hai lần.
7 Từ: being
Phiên âm: /ˈbiːɪŋ/ Loại từ: V-ing / Danh từ Nghĩa: Đang / sự tồn tại Ngữ cảnh: Dùng trong bị động hoặc văn bản triết học He is being helpful.
Anh ấy đang rất hữu ích.

Từ đồng nghĩa "be"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "be"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's a great beauty.

Cô ấy là một người đẹp tuyệt vời.

Lưu sổ câu

2

He wants to be (= become) a pilot when he grows up.

Anh ấy muốn (= trở thành) một phi công khi lớn lên.

Lưu sổ câu

3

It's beautiful!

Thật đẹp!

Lưu sổ câu

4

It would be a shame if you lost it.

Sẽ thật tiếc nếu bạn làm mất nó.

Lưu sổ câu

5

It's going to be a great match.

Đó sẽ là một trận đấu tuyệt vời.

Lưu sổ câu

6

She has been in her room for hours.

Cô ấy đã ở trong phòng của mình hàng giờ.

Lưu sổ câu

7

I'll be at the party.

Tôi sẽ tham dự bữa tiệc.

Lưu sổ câu

8

He'll be here soon (= will arrive soon).

Anh ấy sẽ đến đây sớm (= sẽ đến sớm).

Lưu sổ câu

9

Let x be the sum of a and b.

Gọi x là tổng của a và b.

Lưu sổ câu

10

I've never been to Spain.

Tôi chưa bao giờ đến Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

11

He had been abroad many times.

Ông đã từng ra nước ngoài nhiều lần.

Lưu sổ câu

12

Has the postman been yet?

Người đưa thư chưa?

Lưu sổ câu

13

Jill Davis that was (= before her marriage)

Jill Davis đó là (= trước khi kết hôn)

Lưu sổ câu

14

Her career is the be-all and end-all of her existence.

Sự nghiệp của cô ấy là tất cả và kết thúc sự tồn tại của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

Someone's been and parked in front of the entrance!

Ai đó đã đến và đỗ xe trước cửa ra vào!

Lưu sổ câu

16

If it weren't for you, I wouldn't be alive today.

Nếu không có anh, tôi đã không còn sống đến ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

17

Leave her be, she obviously doesn't want to talk about it.

Để cô ấy yên, rõ ràng cô ấy không muốn nói về điều đó.

Lưu sổ câu

18

Let the poor dog be (= don't annoy it).

Hãy để con chó tội nghiệp được (= đừng làm phiền nó).

Lưu sổ câu

19

his bride-to-be

nàng dâu của anh ấy

Lưu sổ câu

20

mothers-to-be (= pregnant women)

các bà mẹ sắp sinh (= phụ nữ mang thai)

Lưu sổ câu

21

Today is Monday.

Hôm nay là thứ Hai.

Lưu sổ câu

22

‘Who is that?’ ‘It's my brother.’

‘Đó là ai?’ ‘Đó là anh trai tôi.’

Lưu sổ câu

23

She's a great beauty.

Cô ấy là một người đẹp tuyệt vời.

Lưu sổ câu

24

Susan is a doctor.

Susan là bác sĩ.

Lưu sổ câu

25

It's beautiful!

Thật đẹp!

Lưu sổ câu

26

Life is unfair.

Cuộc sống không công bằng.

Lưu sổ câu

27

He is ten years old.

Cậu mười tuổi.

Lưu sổ câu

28

‘How are you?’ ‘I'm very well, thanks.’

"Bạn có khỏe không?" "Tôi rất khỏe, cảm ơn."

Lưu sổ câu

29

Be quick!

Hãy nhanh chóng!

Lưu sổ câu

30

The fact is (that) we don’t have enough money.

Thực tế là (rằng) chúng tôi không có đủ tiền.

Lưu sổ câu

31

The problem is getting it all done in the time available.

Vấn đề là hoàn thành tất cả trong thời gian có sẵn.

Lưu sổ câu

32

The problem is to get it all done in the time available.

Vấn đề là hoàn thành tất cả trong thời gian có sẵn.

Lưu sổ câu

33

It was really hot in the sauna.

Trời rất nóng trong phòng tắm hơi.

Lưu sổ câu

34

It's strange how she never comes to see us any more.

Thật kỳ lạ khi cô ấy không bao giờ đến gặp chúng tôi nữa.

Lưu sổ câu

35

He thinks it's clever to make fun of people.

Ông ấy nghĩ rằng thật khéo léo khi chọc cười mọi người.

Lưu sổ câu

36

It's going to be a great match.

Đó sẽ là một trận đấu tuyệt vời.

Lưu sổ câu

37

Is there a God?

Có Chúa không?

Lưu sổ câu

38

Once upon a time there was a princess…

Ngày xưa có một công chúa…

Lưu sổ câu

39

I tried phoning but there was no answer.

Tôi đã thử gọi điện nhưng không có câu trả lời.

Lưu sổ câu

40

There's a bank down the road.

Có một ngân hàng bên đường.

Lưu sổ câu

41

The town is three miles away.

Thị trấn cách đó ba dặm.

Lưu sổ câu

42

If you're looking for your file, it's on the table.

Nếu bạn đang tìm kiếm tệp của mình, thì tệp đó ở trên bàn.

Lưu sổ câu

43

Mary's upstairs.

Mary's trên lầu.

Lưu sổ câu

44

She's from Italy.

Cô ấy đến từ Ý.

Lưu sổ câu

45

The party is on Friday evening.

Bữa tiệc diễn ra vào tối thứ Sáu.

Lưu sổ câu

46

They're here till Christmas.

Họ ở đây cho đến Giáng sinh.

Lưu sổ câu

47

I'll be at the party.

Tôi sẽ tham dự bữa tiệc.

Lưu sổ câu

48

He'll be here soon (= will arrive soon).

Anh ấy sẽ đến đây sớm (= sẽ đến sớm).

Lưu sổ câu

49

It's two thirty.

Bây giờ là hai giờ ba mươi.

Lưu sổ câu

50

It was late at night when we finally arrived.

Cuối cùng thì đã đến đêm khuya.

Lưu sổ câu

51

‘How much is that dress?’ ‘Eighty dollars.’

‘Chiếc váy đó bao nhiêu?’ ‘Tám mươi đô la.’

Lưu sổ câu

52

Three and three is six.

Ba và ba là sáu.

Lưu sổ câu

53

How much is a thousand pounds in euros?

Một nghìn bảng Anh sang euro là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

54

I've never been to Spain.

Tôi chưa bao giờ đến Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

55

Is your jacket real leather?

Áo khoác của bạn có phải là da thật không?

Lưu sổ câu

56

The money's not yours, it's John's.

Tiền không phải của bạn, mà là của John.

Lưu sổ câu

57

This package is for you.

Gói này là dành cho bạn.

Lưu sổ câu

58

Money isn't everything (= it is not the only important thing).

Tiền không phải là tất cả (= nó không phải là thứ quan trọng duy nhất).

Lưu sổ câu

59

A thousand dollars is nothing to somebody as rich as he is.

Một nghìn đô la không là gì đối với một người giàu như anh ta.

Lưu sổ câu

60

the Soviet Union, as was

Liên Xô, cũng như

Lưu sổ câu

61

Someone's been and parked in front of the entrance!

Ai đó đã đến và đậu trước cửa ra vào!

Lưu sổ câu

62

If it weren't for you, I wouldn't be alive today.

Nếu không có bạn, tôi đã không còn sống đến ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

63

Leave her be, she obviously doesn't want to talk about it.

Để cô ấy yên, rõ ràng cô ấy không muốn nói về điều đó.

Lưu sổ câu

64

Let the poor dog be (= don't annoy it).

Hãy để con chó tội nghiệp được (= đừng làm phiền nó).

Lưu sổ câu