Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

basically là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ basically trong tiếng Anh

basically /ˈbeɪsɪkli/
- noun : về cơ bản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

basically: Về cơ bản

Basically là trạng từ dùng để nhấn mạnh điều gì đó đúng ở mức tổng quát, không đi sâu chi tiết.

  • Basically, we need more time to finish the project. (Về cơ bản, chúng ta cần thêm thời gian để hoàn thành dự án.)
  • He basically agrees with the plan. (Anh ấy về cơ bản đồng ý với kế hoạch.)
  • Basically, the movie is about friendship. (Về cơ bản, bộ phim nói về tình bạn.)

Bảng biến thể từ "basically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: base
Phiên âm: /beɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ sở, nền tảng Ngữ cảnh: Phần quan trọng để xây dựng cái khác Trust is the base of a good relationship.
Niềm tin là nền tảng của mối quan hệ tốt.
2 Từ: bases
Phiên âm: /ˈbeɪsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nền tảng Ngữ cảnh: Nhiều cơ sở hoặc điểm xuất phát The theory has strong bases.
Lý thuyết có nền tảng vững chắc.
3 Từ: basement
Phiên âm: /ˈbeɪsmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tầng hầm Ngữ cảnh: Phòng nằm dưới mặt đất They keep old furniture in the basement.
Họ cất đồ cũ dưới tầng hầm.
4 Từ: base
Phiên âm: /beɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dựa trên Ngữ cảnh: Xây dựng từ nền tảng The movie is based on a true story.
Bộ phim dựa trên câu chuyện có thật.
5 Từ: basic
Phiên âm: /ˈbeɪsɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cơ bản Ngữ cảnh: Đơn giản, nền tảng You need basic knowledge first.
Bạn cần kiến thức cơ bản trước.
6 Từ: basically
Phiên âm: /ˈbeɪsɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về cơ bản Ngữ cảnh: Nhìn chung, theo cách đơn giản Basically, it’s easy to do.
Về cơ bản, nó dễ làm.

Từ đồng nghĩa "basically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "basically"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I think we are basically saying the same thing.

Tôi nghĩ về cơ bản chúng ta đang nói cùng một điều.

Lưu sổ câu

2

There have been some problems but basically it's a good system.

Đã xảy ra một số vấn đề nhưng về cơ bản đó là một hệ thống tốt.

Lưu sổ câu

3

The growth in productivity basically means companies are getting more work out of fewer people.

Sự tăng trưởng về năng suất về cơ bản có nghĩa là các công ty đang nhận được nhiều việc hơn từ ít người hơn.

Lưu sổ câu

4

Yes, that's basically correct.

Vâng, điều đó về cơ bản là chính xác.

Lưu sổ câu

5

The two approaches are basically very similar.

Hai cách tiếp cận về cơ bản rất giống nhau.

Lưu sổ câu

6

He basically just sits there and does nothing all day.

Về cơ bản anh ấy chỉ ngồi đó và không làm gì cả ngày.

Lưu sổ câu

7

Well, basically I did not believe anything he told me.

Về cơ bản, tôi không tin bất cứ điều gì anh ấy nói với tôi.

Lưu sổ câu

8

And that's it, basically.

Về cơ bản là vậy.

Lưu sổ câu

9

There have been some problems but basically it's a good system.

Đã xảy ra một số vấn đề nhưng về cơ bản đó là một hệ thống tốt.

Lưu sổ câu

10

Yes, that's basically correct.

Vâng, điều đó về cơ bản là chính xác.

Lưu sổ câu

11

Basically, there's not a lot we can do about it.

Về cơ bản, chúng ta không thể làm gì nhiều về nó.

Lưu sổ câu

12

And that's it, basically.

Về cơ bản là vậy.

Lưu sổ câu