Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

basement là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ basement trong tiếng Anh

basement /ˈbeɪsmənt/
- noun : tầng hầm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

basement: Tầng hầm

Basement là danh từ chỉ phần sàn nhà nằm dưới mặt đất, thường dùng để chứa đồ hoặc làm không gian sống.

  • The basement is used for storage. (Tầng hầm được dùng để chứa đồ.)
  • They converted the basement into a home theater. (Họ cải tạo tầng hầm thành rạp chiếu phim gia đình.)
  • Water leaked into the basement after the storm. (Nước rò vào tầng hầm sau cơn bão.)

Bảng biến thể từ "basement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: base
Phiên âm: /beɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ sở, nền tảng Ngữ cảnh: Phần quan trọng để xây dựng cái khác Trust is the base of a good relationship.
Niềm tin là nền tảng của mối quan hệ tốt.
2 Từ: bases
Phiên âm: /ˈbeɪsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nền tảng Ngữ cảnh: Nhiều cơ sở hoặc điểm xuất phát The theory has strong bases.
Lý thuyết có nền tảng vững chắc.
3 Từ: basement
Phiên âm: /ˈbeɪsmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tầng hầm Ngữ cảnh: Phòng nằm dưới mặt đất They keep old furniture in the basement.
Họ cất đồ cũ dưới tầng hầm.
4 Từ: base
Phiên âm: /beɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dựa trên Ngữ cảnh: Xây dựng từ nền tảng The movie is based on a true story.
Bộ phim dựa trên câu chuyện có thật.
5 Từ: basic
Phiên âm: /ˈbeɪsɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cơ bản Ngữ cảnh: Đơn giản, nền tảng You need basic knowledge first.
Bạn cần kiến thức cơ bản trước.
6 Từ: basically
Phiên âm: /ˈbeɪsɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về cơ bản Ngữ cảnh: Nhìn chung, theo cách đơn giản Basically, it’s easy to do.
Về cơ bản, nó dễ làm.

Từ đồng nghĩa "basement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "basement"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Kitchen goods are sold in the basement.

Đồ nhà bếp được bán ở tầng hầm.

Lưu sổ câu

2

a basement flat/apartment

căn hộ / căn hộ có tầng hầm

Lưu sổ câu

3

She lives in a two-room basement flat.

Cô ấy sống trong một căn hộ hai phòng ở tầng hầm.

Lưu sổ câu