Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

basic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ basic trong tiếng Anh

basic /ˈbeɪsɪk/
- (adj) : cơ bản, cơ sở, nền tảng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

basic: Cơ bản

Basic dùng để chỉ điều gì đó đơn giản hoặc nền tảng, là yếu tố cơ bản cần thiết để hiểu hoặc thực hiện điều gì đó.

  • She learned the basic rules of the game before playing. (Cô ấy đã học các quy tắc cơ bản của trò chơi trước khi chơi.)
  • It’s important to have a basic understanding of the subject. (Điều quan trọng là phải có hiểu biết cơ bản về chủ đề này.)
  • The basic ingredients for the recipe are eggs, flour, and sugar. (Các nguyên liệu cơ bản cho công thức này là trứng, bột mì và đường.)

Bảng biến thể từ "basic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: basic
Phiên âm: /ˈbeɪsɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cơ bản, nền tảng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó đơn giản hoặc cơ bản He has a basic understanding of the subject.
Anh ấy có hiểu biết cơ bản về môn học này.
2 Từ: basics
Phiên âm: /ˈbeɪsɪks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những điều cơ bản Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các nguyên tắc cơ bản, nền tảng của một lĩnh vực We need to go over the basics before moving on.
Chúng ta cần ôn lại những điều cơ bản trước khi tiếp tục.
3 Từ: basically
Phiên âm: /ˈbeɪsɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cơ bản, về cơ bản Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó ở mức độ cơ bản Basically, the problem is about miscommunication.
Về cơ bản, vấn đề là do sự hiểu nhầm.
4 Từ: baseless
Phiên âm: /ˈbeɪsləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có cơ sở, vô căn cứ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó không có căn cứ hoặc không có chứng minh His accusations were baseless.
Những cáo buộc của anh ấy là vô căn cứ.

Từ đồng nghĩa "basic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "basic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He can't grasp the basic concepts of mathematics.

Anh ta không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học.

Lưu sổ câu

2

The basic idea is simple.

Ý tưởng cơ bản là đơn giản.

Lưu sổ câu

3

I really need to get some basic financial advice.

Tôi thực sự cần nhận được một số lời khuyên cơ bản về tài chính.

Lưu sổ câu

4

Freedom of expression is a basic human right.

Quyền tự do ngôn luận là một quyền cơ bản của con người.

Lưu sổ câu

5

The basic unit of society is the family.

Đơn vị cơ bản của xã hội là gia đình.

Lưu sổ câu

6

Contact with other people is a basic human need.

Tiếp xúc với người khác là một nhu cầu cơ bản của con người.

Lưu sổ câu

7

Drums are basic to African music.

Trống là âm nhạc cơ bản của châu Phi.

Lưu sổ câu

8

I had only a basic familiarity with computers.

Tôi chỉ làm quen cơ bản với máy tính.

Lưu sổ câu

9

The children progressed in the acquisition of basic skills.

Những đứa trẻ tiến bộ trong việc đạt được các kỹ năng cơ bản.

Lưu sổ câu

10

The basic theme of these stories never.

Chủ đề cơ bản của những câu chuyện này không bao giờ.

Lưu sổ câu

11

Oxygen is one of the basic elements of substance.

Oxy là một trong những nguyên tố cơ bản của chất.

Lưu sổ câu

12

The basic theme of these stories never varies.

Chủ đề cơ bản của những câu chuyện này không bao giờ thay đổi.

Lưu sổ câu

13

Drums are basic to African rhythm.

Trống là nhịp điệu cơ bản của Châu Phi.

Lưu sổ câu

14

The family is the basic unit of society.

Gia đình là đơn vị cơ bản của xã hội.

Lưu sổ câu

15

The basic vocabulary of a language is those words that must be learnt.

Từ vựng cơ bản của một ngôn ngữ là những từ bắt buộc phải học.

Lưu sổ câu

16

I'll start her off on some fairly basic stuff and see how she gets on.

Tôi sẽ bắt đầu với cô ấy về một số nội dung khá cơ bản và xem cô ấy tiếp tục như thế nào.

Lưu sổ câu

17

It has a basic construction of brick under a tiled roof.

Nó được xây dựng cơ bản bằng gạch dưới mái ngói.

Lưu sổ câu

18

The human body has a symmetry that is basic to our sense of beauty.

Cơ thể con người có sự đối xứng cơ bản đối với cảm nhận về vẻ đẹp của chúng ta.

Lưu sổ câu

19

They have shown a ruthless disregard for basic human rights.

Họ đã thể hiện sự coi thường tàn nhẫn đối với các quyền cơ bản của con người.

Lưu sổ câu

20

One of the most basic requirements for any form of angling is a sharp hook.

Một trong những yêu cầu cơ bản nhất đối với bất kỳ hình thức câu cá nào là một lưỡi câu sắc bén.

Lưu sổ câu

21

You'll be quite safe if you observe certain basic precautions.

Bạn sẽ khá an toàn nếu tuân thủ một số biện pháp phòng ngừa cơ bản.

Lưu sổ câu

22

There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice.

Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả tiền cho công lý.

Lưu sổ câu

23

The basic forms of jacket, vest, and breeches developed slowly.

Các hình thức cơ bản của áo khoác, áo vest (goneict.com) và quần chẽn phát triển chậm.

Lưu sổ câu

24

All applicants for the job should have a basic grounding in computer skills.

Tất cả các ứng viên cho công việc phải có nền tảng cơ bản về kỹ năng máy tính.

Lưu sổ câu

25

An educational system which fails to teach basic arithmetic is seriously deficient.

Một hệ thống giáo dục không dạy số học cơ bản là thiếu sót nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

26

Education is one of the basic human rights written into the United Nations Charter.

Giáo dục là một trong những quyền cơ bản của con người được ghi vào Hiến chương Liên hợp quốc.

Lưu sổ câu

27

basic information/facts/ideas

thông tin / sự kiện / ý tưởng cơ bản

Lưu sổ câu

28

the basic principles of law

các nguyên tắc cơ bản của luật

Lưu sổ câu

29

basic life skills

kỹ năng sống cơ bản

Lưu sổ câu

30

The campsite has only basic amenities.

Khu cắm trại chỉ có các tiện nghi cơ bản.

Lưu sổ câu

31

My knowledge of French is pretty basic.

Kiến thức về tiếng Pháp của tôi khá cơ bản.

Lưu sổ câu

32

The design is very basic.

Thiết kế rất cơ bản.

Lưu sổ câu

33

I'm going to ask you a few basic questions.

Tôi sẽ hỏi bạn một vài câu hỏi cơ bản.

Lưu sổ câu

34

The recruits begin their basic training next week.

Các tân binh sẽ bắt đầu khóa đào tạo cơ bản vào tuần tới.

Lưu sổ câu

35

basic human rights

quyền cơ bản của con người

Lưu sổ câu

36

basic needs like food, shelter and security

các nhu cầu cơ bản như thực phẩm, nơi ở và an ninh

Lưu sổ câu

37

the cost of basic foods

chi phí thực phẩm cơ bản

Lưu sổ câu

38

The basic pay of the average worker has risen by 3 per cent.

Mức lương cơ bản của người lao động trung bình đã tăng 3%.

Lưu sổ câu

39

your basic salary/earnings

mức lương cơ bản / thu nhập của bạn

Lưu sổ câu

40

Before designing the house we planned the basic layout of the rooms.

Trước khi thiết kế ngôi nhà, chúng tôi đã lên kế hoạch bố trí cơ bản của các phòng.

Lưu sổ câu

41

The basic recipe can be adapted by adding grated lemon.

Công thức cơ bản có thể được điều chỉnh bằng cách thêm chanh nạo.

Lưu sổ câu

42

There is a basic fault in the design of the engine.

Có lỗi cơ bản trong thiết kế của động cơ.

Lưu sổ câu

43

There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice.

Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả tiền cho công lý.

Lưu sổ câu

44

They haven't even given us the most basic information we need.

Họ thậm chí còn không cung cấp cho chúng tôi thông tin cơ bản nhất mà chúng tôi cần.

Lưu sổ câu

45

The basic idea is that we all meet up in London.

Ý tưởng cơ bản là tất cả chúng ta gặp nhau ở London.

Lưu sổ câu

46

There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice.

Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả giá cho công lý.

Lưu sổ câu

47

They haven't even given us the most basic information we need.

Họ thậm chí còn không cung cấp cho chúng tôi những thông tin cơ bản nhất mà chúng tôi cần.

Lưu sổ câu

48

I just want something basic, like a sandwich or noodles.

Tôi chỉ muốn thứ gì đơn giản, giống như bánh mì sandwich hay mì.

Lưu sổ câu