basic: Cơ bản
Basic dùng để chỉ điều gì đó đơn giản hoặc nền tảng, là yếu tố cơ bản cần thiết để hiểu hoặc thực hiện điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
basic
|
Phiên âm: /ˈbeɪsɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cơ bản, nền tảng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó đơn giản hoặc cơ bản |
He has a basic understanding of the subject. |
Anh ấy có hiểu biết cơ bản về môn học này. |
| 2 |
Từ:
basics
|
Phiên âm: /ˈbeɪsɪks/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những điều cơ bản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các nguyên tắc cơ bản, nền tảng của một lĩnh vực |
We need to go over the basics before moving on. |
Chúng ta cần ôn lại những điều cơ bản trước khi tiếp tục. |
| 3 |
Từ:
basically
|
Phiên âm: /ˈbeɪsɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cơ bản, về cơ bản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó ở mức độ cơ bản |
Basically, the problem is about miscommunication. |
Về cơ bản, vấn đề là do sự hiểu nhầm. |
| 4 |
Từ:
baseless
|
Phiên âm: /ˈbeɪsləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có cơ sở, vô căn cứ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó không có căn cứ hoặc không có chứng minh |
His accusations were baseless. |
Những cáo buộc của anh ấy là vô căn cứ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He can't grasp the basic concepts of mathematics. Anh ta không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học. |
Anh ta không thể nắm bắt các khái niệm cơ bản của toán học. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The basic idea is simple. Ý tưởng cơ bản là đơn giản. |
Ý tưởng cơ bản là đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I really need to get some basic financial advice. Tôi thực sự cần nhận được một số lời khuyên cơ bản về tài chính. |
Tôi thực sự cần nhận được một số lời khuyên cơ bản về tài chính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Freedom of expression is a basic human right. Quyền tự do ngôn luận là một quyền cơ bản của con người. |
Quyền tự do ngôn luận là một quyền cơ bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The basic unit of society is the family. Đơn vị cơ bản của xã hội là gia đình. |
Đơn vị cơ bản của xã hội là gia đình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Contact with other people is a basic human need. Tiếp xúc với người khác là một nhu cầu cơ bản của con người. |
Tiếp xúc với người khác là một nhu cầu cơ bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Drums are basic to African music. Trống là âm nhạc cơ bản của châu Phi. |
Trống là âm nhạc cơ bản của châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I had only a basic familiarity with computers. Tôi chỉ làm quen cơ bản với máy tính. |
Tôi chỉ làm quen cơ bản với máy tính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The children progressed in the acquisition of basic skills. Những đứa trẻ tiến bộ trong việc đạt được các kỹ năng cơ bản. |
Những đứa trẻ tiến bộ trong việc đạt được các kỹ năng cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The basic theme of these stories never. Chủ đề cơ bản của những câu chuyện này không bao giờ. |
Chủ đề cơ bản của những câu chuyện này không bao giờ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Oxygen is one of the basic elements of substance. Oxy là một trong những nguyên tố cơ bản của chất. |
Oxy là một trong những nguyên tố cơ bản của chất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The basic theme of these stories never varies. Chủ đề cơ bản của những câu chuyện này không bao giờ thay đổi. |
Chủ đề cơ bản của những câu chuyện này không bao giờ thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Drums are basic to African rhythm. Trống là nhịp điệu cơ bản của Châu Phi. |
Trống là nhịp điệu cơ bản của Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The family is the basic unit of society. Gia đình là đơn vị cơ bản của xã hội. |
Gia đình là đơn vị cơ bản của xã hội. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The basic vocabulary of a language is those words that must be learnt. Từ vựng cơ bản của một ngôn ngữ là những từ bắt buộc phải học. |
Từ vựng cơ bản của một ngôn ngữ là những từ bắt buộc phải học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'll start her off on some fairly basic stuff and see how she gets on. Tôi sẽ bắt đầu với cô ấy về một số nội dung khá cơ bản và xem cô ấy tiếp tục như thế nào. |
Tôi sẽ bắt đầu với cô ấy về một số nội dung khá cơ bản và xem cô ấy tiếp tục như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It has a basic construction of brick under a tiled roof. Nó được xây dựng cơ bản bằng gạch dưới mái ngói. |
Nó được xây dựng cơ bản bằng gạch dưới mái ngói. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The human body has a symmetry that is basic to our sense of beauty. Cơ thể con người có sự đối xứng cơ bản đối với cảm nhận về vẻ đẹp của chúng ta. |
Cơ thể con người có sự đối xứng cơ bản đối với cảm nhận về vẻ đẹp của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They have shown a ruthless disregard for basic human rights. Họ đã thể hiện sự coi thường tàn nhẫn đối với các quyền cơ bản của con người. |
Họ đã thể hiện sự coi thường tàn nhẫn đối với các quyền cơ bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 20 |
One of the most basic requirements for any form of angling is a sharp hook. Một trong những yêu cầu cơ bản nhất đối với bất kỳ hình thức câu cá nào là một lưỡi câu sắc bén. |
Một trong những yêu cầu cơ bản nhất đối với bất kỳ hình thức câu cá nào là một lưỡi câu sắc bén. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You'll be quite safe if you observe certain basic precautions. Bạn sẽ khá an toàn nếu tuân thủ một số biện pháp phòng ngừa cơ bản. |
Bạn sẽ khá an toàn nếu tuân thủ một số biện pháp phòng ngừa cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice. Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả tiền cho công lý. |
Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả tiền cho công lý. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The basic forms of jacket, vest, and breeches developed slowly. Các hình thức cơ bản của áo khoác, áo vest (goneict.com) và quần chẽn phát triển chậm. |
Các hình thức cơ bản của áo khoác, áo vest (goneict.com) và quần chẽn phát triển chậm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
All applicants for the job should have a basic grounding in computer skills. Tất cả các ứng viên cho công việc phải có nền tảng cơ bản về kỹ năng máy tính. |
Tất cả các ứng viên cho công việc phải có nền tảng cơ bản về kỹ năng máy tính. | Lưu sổ câu |
| 25 |
An educational system which fails to teach basic arithmetic is seriously deficient. Một hệ thống giáo dục không dạy số học cơ bản là thiếu sót nghiêm trọng. |
Một hệ thống giáo dục không dạy số học cơ bản là thiếu sót nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Education is one of the basic human rights written into the United Nations Charter. Giáo dục là một trong những quyền cơ bản của con người được ghi vào Hiến chương Liên hợp quốc. |
Giáo dục là một trong những quyền cơ bản của con người được ghi vào Hiến chương Liên hợp quốc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
basic information/facts/ideas thông tin / sự kiện / ý tưởng cơ bản |
thông tin / sự kiện / ý tưởng cơ bản | Lưu sổ câu |
| 28 |
the basic principles of law các nguyên tắc cơ bản của luật |
các nguyên tắc cơ bản của luật | Lưu sổ câu |
| 29 |
basic life skills kỹ năng sống cơ bản |
kỹ năng sống cơ bản | Lưu sổ câu |
| 30 |
The campsite has only basic amenities. Khu cắm trại chỉ có các tiện nghi cơ bản. |
Khu cắm trại chỉ có các tiện nghi cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 31 |
My knowledge of French is pretty basic. Kiến thức về tiếng Pháp của tôi khá cơ bản. |
Kiến thức về tiếng Pháp của tôi khá cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The design is very basic. Thiết kế rất cơ bản. |
Thiết kế rất cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'm going to ask you a few basic questions. Tôi sẽ hỏi bạn một vài câu hỏi cơ bản. |
Tôi sẽ hỏi bạn một vài câu hỏi cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The recruits begin their basic training next week. Các tân binh sẽ bắt đầu khóa đào tạo cơ bản vào tuần tới. |
Các tân binh sẽ bắt đầu khóa đào tạo cơ bản vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 35 |
basic human rights quyền cơ bản của con người |
quyền cơ bản của con người | Lưu sổ câu |
| 36 |
basic needs like food, shelter and security các nhu cầu cơ bản như thực phẩm, nơi ở và an ninh |
các nhu cầu cơ bản như thực phẩm, nơi ở và an ninh | Lưu sổ câu |
| 37 |
the cost of basic foods chi phí thực phẩm cơ bản |
chi phí thực phẩm cơ bản | Lưu sổ câu |
| 38 |
The basic pay of the average worker has risen by 3 per cent. Mức lương cơ bản của người lao động trung bình đã tăng 3%. |
Mức lương cơ bản của người lao động trung bình đã tăng 3%. | Lưu sổ câu |
| 39 |
your basic salary/earnings mức lương cơ bản / thu nhập của bạn |
mức lương cơ bản / thu nhập của bạn | Lưu sổ câu |
| 40 |
Before designing the house we planned the basic layout of the rooms. Trước khi thiết kế ngôi nhà, chúng tôi đã lên kế hoạch bố trí cơ bản của các phòng. |
Trước khi thiết kế ngôi nhà, chúng tôi đã lên kế hoạch bố trí cơ bản của các phòng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The basic recipe can be adapted by adding grated lemon. Công thức cơ bản có thể được điều chỉnh bằng cách thêm chanh nạo. |
Công thức cơ bản có thể được điều chỉnh bằng cách thêm chanh nạo. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There is a basic fault in the design of the engine. Có lỗi cơ bản trong thiết kế của động cơ. |
Có lỗi cơ bản trong thiết kế của động cơ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice. Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả tiền cho công lý. |
Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả tiền cho công lý. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They haven't even given us the most basic information we need. Họ thậm chí còn không cung cấp cho chúng tôi thông tin cơ bản nhất mà chúng tôi cần. |
Họ thậm chí còn không cung cấp cho chúng tôi thông tin cơ bản nhất mà chúng tôi cần. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The basic idea is that we all meet up in London. Ý tưởng cơ bản là tất cả chúng ta gặp nhau ở London. |
Ý tưởng cơ bản là tất cả chúng ta gặp nhau ở London. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice. Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả giá cho công lý. |
Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả giá cho công lý. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They haven't even given us the most basic information we need. Họ thậm chí còn không cung cấp cho chúng tôi những thông tin cơ bản nhất mà chúng tôi cần. |
Họ thậm chí còn không cung cấp cho chúng tôi những thông tin cơ bản nhất mà chúng tôi cần. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I just want something basic, like a sandwich or noodles. Tôi chỉ muốn thứ gì đơn giản, giống như bánh mì sandwich hay mì. |
Tôi chỉ muốn thứ gì đơn giản, giống như bánh mì sandwich hay mì. | Lưu sổ câu |