base: Cơ sở, nền tảng
Base là danh từ hoặc động từ chỉ nền móng hoặc điểm xuất phát; cũng có nghĩa là đặt nền móng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
basis
|
Phiên âm: /ˈbeɪsɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nền tảng; cơ sở | Ngữ cảnh: Dùng trong lập luận, phân tích, lý do |
His argument has no basis in fact. |
Lập luận của anh ấy không có cơ sở thực tế. |
| 2 |
Từ:
bases
|
Phiên âm: /ˈbeɪsiːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các nền tảng | Ngữ cảnh: Dạng số nhiều bất quy tắc |
The decisions were made on several bases. |
Các quyết định được đưa ra dựa trên nhiều cơ sở. |
| 3 |
Từ:
based
|
Phiên âm: /beɪst/ | Loại từ: Tính từ/V-ed | Nghĩa: Dựa trên | Ngữ cảnh: Dùng trong cụm “based on…” |
The film is based on a true story. |
Bộ phim dựa trên câu chuyện có thật. |
| 4 |
Từ:
base
|
Phiên âm: /beɪs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dựa vào | Ngữ cảnh: Dùng trong phân tích, lập luận |
They base their conclusion on data. |
Họ dựa kết luận của mình vào dữ liệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The lamp has a heavy base. Đèn có đế nặng. |
Đèn có đế nặng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the base of a column/glass chân cột / kính |
chân cột / kính | Lưu sổ câu |
| 3 |
He felt a sharp pain at the base of his spine. Anh ấy cảm thấy đau nhói ở gốc cột sống. |
Anh ấy cảm thấy đau nhói ở gốc cột sống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I spend a lot of time in Britain but Paris is still my base. Tôi dành nhiều thời gian ở Anh nhưng Paris vẫn là căn cứ của tôi. |
Tôi dành nhiều thời gian ở Anh nhưng Paris vẫn là căn cứ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The town is an ideal base for touring the area. Thị trấn là một cơ sở lý tưởng để tham quan khu vực. |
Thị trấn là một cơ sở lý tưởng để tham quan khu vực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The organization is looking for a permanent base for its operations. Tổ chức đang tìm kiếm một cơ sở lâu dài cho các hoạt động của mình. |
Tổ chức đang tìm kiếm một cơ sở lâu dài cho các hoạt động của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You can use our apartment as a base in New York. Bạn có thể sử dụng căn hộ của chúng tôi làm căn cứ ở New York. |
Bạn có thể sử dụng căn hộ của chúng tôi làm căn cứ ở New York. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The company has its base in New York, and branch offices all over the world. Công ty có trụ sở tại New York và các văn phòng chi nhánh trên toàn thế giới. |
Công ty có trụ sở tại New York và các văn phòng chi nhánh trên toàn thế giới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company has set up its new base in the north. Công ty đã thành lập cơ sở mới ở phía bắc. |
Công ty đã thành lập cơ sở mới ở phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a military/naval base một căn cứ quân sự / hải quân |
một căn cứ quân sự / hải quân | Lưu sổ câu |
| 11 |
an air base một căn cứ không quân |
một căn cứ không quân | Lưu sổ câu |
| 12 |
After the attack, they returned to base. Sau cuộc tấn công, họ trở về căn cứ. |
Sau cuộc tấn công, họ trở về căn cứ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The UN forces headed back to base. Lực lượng LHQ quay trở lại căn cứ. |
Lực lượng LHQ quay trở lại căn cứ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These policies have a broad base of support. Các chính sách này có cơ sở hỗ trợ rộng rãi. |
Các chính sách này có cơ sở hỗ trợ rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We once had an economy with a solid manufacturing base. Chúng ta đã từng có một nền kinh tế với nền tảng sản xuất vững chắc. |
Chúng ta đã từng có một nền kinh tế với nền tảng sản xuất vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We have developed a strong client base. Chúng tôi đã phát triển một cơ sở khách hàng mạnh mẽ. |
Chúng tôi đã phát triển một cơ sở khách hàng mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This course is an opportunity to expand my knowledge base Khóa học này là cơ hội để mở rộng nền tảng kiến thức của tôi |
Khóa học này là cơ hội để mở rộng nền tảng kiến thức của tôi | Lưu sổ câu |
| 18 |
The country has a sound commercial base. Quốc gia này có cơ sở thương mại vững chắc. |
Quốc gia này có cơ sở thương mại vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
All we got was base pay—we didn't reach profitability levels to award a bonus. Tất cả những gì chúng tôi nhận được là lương cơ bản — chúng tôi không đạt đến mức lợi nhuận để trao thưởng. |
Tất cả những gì chúng tôi nhận được là lương cơ bản — chúng tôi không đạt đến mức lợi nhuận để trao thưởng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She used her family's history as a base for her novel. Cô sử dụng lịch sử của gia đình mình làm cơ sở cho cuốn tiểu thuyết của mình. |
Cô sử dụng lịch sử của gia đình mình làm cơ sở cho cuốn tiểu thuyết của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His arguments have a sound economic base. Những lập luận của ông có cơ sở kinh tế vững chắc. |
Những lập luận của ông có cơ sở kinh tế vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
These policies give us a solid base for winning the next election. Những chính sách này cung cấp cho chúng tôi cơ sở vững chắc để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo. |
Những chính sách này cung cấp cho chúng tôi cơ sở vững chắc để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a drink with a rum base đồ uống với rượu rum |
đồ uống với rượu rum | Lưu sổ câu |
| 24 |
Put some moisturizer on as a base before applying your make-up. Thoa một ít kem dưỡng ẩm làm lớp nền trước khi trang điểm. |
Thoa một ít kem dưỡng ẩm làm lớp nền trước khi trang điểm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I am confident this contract covers all the bases. Tôi tin rằng hợp đồng này bao gồm tất cả các cơ sở. |
Tôi tin rằng hợp đồng này bao gồm tất cả các cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 26 |
If that's what you think, you're way off base. Nếu đó là những gì bạn nghĩ, bạn đang lạc lối. |
Nếu đó là những gì bạn nghĩ, bạn đang lạc lối. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Cut the stalks at their base. Cắt cuống ở gốc của chúng. |
Cắt cuống ở gốc của chúng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The government is to base its decision on the results of these trials. Chính phủ phải dựa trên quyết định của mình dựa trên kết quả của những thử nghiệm này. |
Chính phủ phải dựa trên quyết định của mình dựa trên kết quả của những thử nghiệm này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The trolls typify all that is base and ugly in human nature. Những kẻ xấu xa tiêu biểu cho tất cả những gì cơ bản và xấu xí trong bản chất con người. |
Những kẻ xấu xa tiêu biểu cho tất cả những gì cơ bản và xấu xí trong bản chất con người. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The statue has a solid concrete base. Tượng có đế bằng bê tông vững chắc. |
Tượng có đế bằng bê tông vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Four bronze lions stand at the base of the column. Bốn con sư tử bằng đồng đứng ở chân cột. |
Bốn con sư tử bằng đồng đứng ở chân cột. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Demonstrators demanded the removal of foreign bases. Những người biểu tình yêu cầu dỡ bỏ các căn cứ ở nước ngoài. |
Những người biểu tình yêu cầu dỡ bỏ các căn cứ ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The Americans established a naval base on the island in the 1960s. Người Mỹ thành lập căn cứ hải quân trên đảo vào những năm 1960. |
Người Mỹ thành lập căn cứ hải quân trên đảo vào những năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The rumour is totally without foundation (= is not based on any facts). Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở (= không dựa trên bất kỳ sự thật nào). |
Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở (= không dựa trên bất kỳ sự thật nào). | Lưu sổ câu |
| 35 |
This song is all treble and no bass. Bài hát này toàn là âm bổng và không có âm trầm. |
Bài hát này toàn là âm bổng và không có âm trầm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His powerful bass voice contributed much to the film. Giọng trầm mạnh mẽ của anh ấy đã đóng góp nhiều vào bộ phim. |
Giọng trầm mạnh mẽ của anh ấy đã đóng góp nhiều vào bộ phim. | Lưu sổ câu |