Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assisting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assisting trong tiếng Anh

assisting /əˈsɪstɪŋ/
- Động từ V-ing : Đang giúp đỡ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "assisting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assistant
Phiên âm: /əˈsɪstənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trợ lý Ngữ cảnh: Người giúp đỡ, hỗ trợ cho người khác trong công việc She works as an assistant to the manager.
Cô ấy làm trợ lý cho quản lý.
2 Từ: assistance
Phiên âm: /əˈsɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hỗ trợ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giúp đỡ They offered financial assistance.
Họ đã cung cấp hỗ trợ tài chính.
3 Từ: assist
Phiên âm: /əˈsɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hỗ trợ, giúp đỡ Ngữ cảnh: Dùng khi giúp ai đó hoàn thành việc gì She assisted him with the report.
Cô ấy hỗ trợ anh ấy làm báo cáo.
4 Từ: assisting
Phiên âm: /əˈsɪstɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang hỗ trợ Ngữ cảnh: Miêu tả hành động hỗ trợ đang diễn ra She is assisting the customers.
Cô ấy đang hỗ trợ khách hàng.
5 Từ: assistant
Phiên âm: /əˈsɪstənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phụ, trợ giúp Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả vai trò hỗ trợ He took an assistant role in the project.
Anh ấy đảm nhiệm vai trò hỗ trợ trong dự án.

Từ đồng nghĩa "assisting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assisting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!