Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assistant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assistant trong tiếng Anh

assistant /əˈsɪstənt/
- noun : phụ tá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

assistant: Trợ lý

Assistant là danh từ chỉ người giúp việc hoặc hỗ trợ người khác trong công việc; là tính từ, nghĩa là phụ, hỗ trợ.

  • She works as an assistant to the manager. (Cô ấy làm trợ lý cho giám đốc.)
  • The assistant teacher helps in the classroom. (Trợ giảng hỗ trợ trong lớp học.)
  • He got an assistant position in the lab. (Anh ấy nhận được vị trí trợ lý trong phòng thí nghiệm.)

Bảng biến thể từ "assistant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assistant
Phiên âm: /əˈsɪstənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trợ lý Ngữ cảnh: Người giúp đỡ, hỗ trợ cho người khác trong công việc She works as an assistant to the manager.
Cô ấy làm trợ lý cho quản lý.
2 Từ: assistance
Phiên âm: /əˈsɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hỗ trợ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giúp đỡ They offered financial assistance.
Họ đã cung cấp hỗ trợ tài chính.
3 Từ: assist
Phiên âm: /əˈsɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hỗ trợ, giúp đỡ Ngữ cảnh: Dùng khi giúp ai đó hoàn thành việc gì She assisted him with the report.
Cô ấy hỗ trợ anh ấy làm báo cáo.
4 Từ: assisting
Phiên âm: /əˈsɪstɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang hỗ trợ Ngữ cảnh: Miêu tả hành động hỗ trợ đang diễn ra She is assisting the customers.
Cô ấy đang hỗ trợ khách hàng.
5 Từ: assistant
Phiên âm: /əˈsɪstənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phụ, trợ giúp Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả vai trò hỗ trợ He took an assistant role in the project.
Anh ấy đảm nhiệm vai trò hỗ trợ trong dự án.

Từ đồng nghĩa "assistant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assistant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My assistant will now demonstrate the machine in action.

Trợ lý của tôi bây giờ sẽ chứng minh máy hoạt động.

Lưu sổ câu

2

a senior research assistant

trợ lý nghiên cứu cấp cao

Lưu sổ câu

3

She works as a care assistant in an old people's home.

Cô ấy làm trợ lý chăm sóc tại nhà của một người già.

Lưu sổ câu

4

I work part-time as a classroom assistant in my local primary school.

Tôi làm việc bán thời gian như một trợ lý lớp học ở trường tiểu học địa phương của tôi.

Lưu sổ câu

5

He was working as a special assistant to the president.

Anh ấy đang làm trợ lý đặc biệt cho tổng thống.

Lưu sổ câu

6

an assistant in a department store

trợ lý trong một cửa hàng bách hóa

Lưu sổ câu

7

Maybe one of our assistants can help you make your choice?

Có thể một trong những trợ lý của chúng tôi có thể giúp bạn đưa ra lựa chọn?

Lưu sổ câu

8

She had a clerical assistant to do her paperwork.

Cô ấy có một trợ lý văn thư để làm các thủ tục giấy tờ của cô ấy.

Lưu sổ câu

9

She is assistant to the Production Manager.

Cô ấy là trợ lý của Giám đốc sản xuất.

Lưu sổ câu

10

He worked as an assistant to the Sales Director.

Ông làm trợ lý cho Giám đốc Kinh doanh.

Lưu sổ câu

11

She works as a care assistant in an old people's home.

Cô làm công việc chăm sóc tại nhà của một người già.

Lưu sổ câu