assist: Hỗ trợ
Assist dùng để chỉ hành động giúp đỡ hoặc hỗ trợ ai đó trong công việc hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
assistant
|
Phiên âm: /əˈsɪstənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trợ lý | Ngữ cảnh: Người giúp đỡ, hỗ trợ cho người khác trong công việc |
She works as an assistant to the manager. |
Cô ấy làm trợ lý cho quản lý. |
| 2 |
Từ:
assistance
|
Phiên âm: /əˈsɪstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hỗ trợ | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giúp đỡ |
They offered financial assistance. |
Họ đã cung cấp hỗ trợ tài chính. |
| 3 |
Từ:
assist
|
Phiên âm: /əˈsɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hỗ trợ, giúp đỡ | Ngữ cảnh: Dùng khi giúp ai đó hoàn thành việc gì |
She assisted him with the report. |
Cô ấy hỗ trợ anh ấy làm báo cáo. |
| 4 |
Từ:
assisting
|
Phiên âm: /əˈsɪstɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang hỗ trợ | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động hỗ trợ đang diễn ra |
She is assisting the customers. |
Cô ấy đang hỗ trợ khách hàng. |
| 5 |
Từ:
assistant
|
Phiên âm: /əˈsɪstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phụ, trợ giúp | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả vai trò hỗ trợ |
He took an assistant role in the project. |
Anh ấy đảm nhiệm vai trò hỗ trợ trong dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm sorry I can't assist you. Tôi xin lỗi vì tôi không thể hỗ trợ bạn. |
Tôi xin lỗi vì tôi không thể hỗ trợ bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We are always anxious to assist you in... Chúng tôi luôn lo lắng để hỗ trợ bạn trong ... |
Chúng tôi luôn lo lắng để hỗ trợ bạn trong ... | Lưu sổ câu |
| 3 |
We are always willing to assist you in... Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn trong ... |
Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn trong ... | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please assist her in moving the furniture. Hãy hỗ trợ cô ấy di chuyển đồ đạc. |
Hãy hỗ trợ cô ấy di chuyển đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The family decided to assist me with my chores. Gia đình quyết định giúp tôi làm việc nhà. |
Gia đình quyết định giúp tôi làm việc nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The army arrived to assist in the search. Quân đội đã đến để hỗ trợ tìm kiếm. |
Quân đội đã đến để hỗ trợ tìm kiếm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The local authority may assist you to obtain alternative accommodation. Chính quyền địa phương có thể hỗ trợ bạn tìm chỗ ở thay thế. |
Chính quyền địa phương có thể hỗ trợ bạn tìm chỗ ở thay thế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You will be employed to assist in the development of new equipment. Bạn sẽ được tuyển dụng để hỗ trợ phát triển thiết bị mới. |
Bạn sẽ được tuyển dụng để hỗ trợ phát triển thiết bị mới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We are here to protect and assist the weak and infirm. Chúng tôi ở đây để bảo vệ và hỗ trợ những người yếu đuối và ốm yếu. |
Chúng tôi ở đây để bảo vệ và hỗ trợ những người yếu đuối và ốm yếu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Anyone willing to assist can contact this number. Bất cứ ai sẵn sàng hỗ trợ có thể liên hệ với số này. |
Bất cứ ai sẵn sàng hỗ trợ có thể liên hệ với số này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The successful applicant will assist the publicity manager. Người nộp đơn thành công sẽ hỗ trợ người quản lý công khai. |
Người nộp đơn thành công sẽ hỗ trợ người quản lý công khai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'd be only too pleased to assist you. Tôi chỉ rất vui khi được hỗ trợ bạn. |
Tôi chỉ rất vui khi được hỗ trợ bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We'll do all we can to assist you. Chúng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để hỗ trợ bạn. |
Chúng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để hỗ trợ bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
All her friends assist at the wedding ceremony. Tất cả bạn bè của cô đều hỗ trợ trong lễ cưới. |
Tất cả bạn bè của cô đều hỗ trợ trong lễ cưới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We'll assist at your wedding. Chúng tôi sẽ hỗ trợ đám cưới của bạn. |
Chúng tôi sẽ hỗ trợ đám cưới của bạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He had to assist her in opening the gates. Anh phải giúp cô mở cổng. |
Anh phải giúp cô mở cổng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We will assist you in finding somewhere to live. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn tìm một nơi nào đó để sinh sống. |
Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn tìm một nơi nào đó để sinh sống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They had no maps to assist them. Họ không có bản đồ để hỗ trợ họ. |
Họ không có bản đồ để hỗ trợ họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Your job will be to assist the production manager. Công việc của bạn sẽ là hỗ trợ giám đốc sản xuất. |
Công việc của bạn sẽ là hỗ trợ giám đốc sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The plan provided for the rich to assist the poor. Kế hoạch cung cấp cho người giàu để hỗ trợ người nghèo. |
Kế hoạch cung cấp cho người giàu để hỗ trợ người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You will be required to assist Mrs Smith in preparing a report. Bạn sẽ được yêu cầu hỗ trợ bà Smith trong việc chuẩn bị báo cáo. |
Bạn sẽ được yêu cầu hỗ trợ bà Smith trong việc chuẩn bị báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She offered to assist with the marketing of the product. Cô ấy đề nghị hỗ trợ tiếp thị sản phẩm. |
Cô ấy đề nghị hỗ trợ tiếp thị sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Funds are available to assist teachers who want to attend the conference. Có sẵn ngân quỹ để hỗ trợ những giáo viên muốn tham dự hội nghị. |
Có sẵn ngân quỹ để hỗ trợ những giáo viên muốn tham dự hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I am willing to assist whenever there is an opportunity. Tôi sẵn sàng hỗ trợ bất cứ khi nào có cơ hội. |
Tôi sẵn sàng hỗ trợ bất cứ khi nào có cơ hội. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The public is urgently requested to assist police in tracing this man. Công an khẩn trương hỗ trợ truy tìm người đàn ông này. |
Công an khẩn trương hỗ trợ truy tìm người đàn ông này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Migrating birds make use of airstreams to assist them on their long journey south. Những con chim di cư tận dụng luồng không khí để hỗ trợ chúng trong chuyến hành trình dài về phía nam. |
Những con chim di cư tận dụng luồng không khí để hỗ trợ chúng trong chuyến hành trình dài về phía nam. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The Authority will provide a welfare worker to assist you. Cơ quan sẽ cung cấp một nhân viên phúc lợi để hỗ trợ bạn. |
Cơ quan sẽ cung cấp một nhân viên phúc lợi để hỗ trợ bạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We are looking for people who would be willing to assist in the group's work. Chúng tôi đang tìm kiếm những người sẵn sàng hỗ trợ công việc của nhóm. |
Chúng tôi đang tìm kiếm những người sẵn sàng hỗ trợ công việc của nhóm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The Governor has now called in the National Guard to assist the cleanup operation. Thống đốc hiện đã gọi Vệ binh Quốc gia để hỗ trợ hoạt động dọn dẹp. |
Thống đốc hiện đã gọi Vệ binh Quốc gia để hỗ trợ hoạt động dọn dẹp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He assisted in the development of the business strategy. Ông đã hỗ trợ trong việc phát triển chiến lược kinh doanh. |
Ông đã hỗ trợ trong việc phát triển chiến lược kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We are looking for people who would be willing to assist in the group's work. Chúng tôi đang tìm kiếm những người sẵn sàng hỗ trợ công việc của nhóm. |
Chúng tôi đang tìm kiếm những người sẵn sàng hỗ trợ công việc của nhóm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We'll do all we can to assist you. Chúng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để hỗ trợ bạn. |
Chúng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để hỗ trợ bạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They will be ably assisted by our remarkable staff. Họ sẽ được hỗ trợ tích cực bởi đội ngũ nhân viên đáng chú ý của chúng tôi. |
Họ sẽ được hỗ trợ tích cực bởi đội ngũ nhân viên đáng chú ý của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The play was directed by Mike Johnson, assisted by Sharon Gale. Vở kịch do Mike Johnson đạo diễn, Sharon Gale hỗ trợ. |
Vở kịch do Mike Johnson đạo diễn, Sharon Gale hỗ trợ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
His task is to advise and assist his colleagues. Nhiệm vụ của anh ta là cố vấn và trợ giúp các đồng nghiệp của mình. |
Nhiệm vụ của anh ta là cố vấn và trợ giúp các đồng nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We will assist you in finding somewhere to live. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn tìm một nơi nào đó để sinh sống. |
Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn tìm một nơi nào đó để sinh sống. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The driver has been assisting police with their investigation. Người lái xe đã hỗ trợ cảnh sát điều tra. |
Người lái xe đã hỗ trợ cảnh sát điều tra. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a course to assist adults to return to the labour market một khóa học hỗ trợ người lớn quay trở lại thị trường lao động |
một khóa học hỗ trợ người lớn quay trở lại thị trường lao động | Lưu sổ câu |
| 39 |
activities that will assist the decision-making process các hoạt động sẽ hỗ trợ quá trình ra quyết định |
các hoạt động sẽ hỗ trợ quá trình ra quyết định | Lưu sổ câu |
| 40 |
She was ably assisted by a team of volunteers. Cô ấy được hỗ trợ tích cực bởi một nhóm tình nguyện viên. |
Cô ấy được hỗ trợ tích cực bởi một nhóm tình nguyện viên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
measures designed to assist people with disabilities các biện pháp được thiết kế để hỗ trợ người khuyết tật |
các biện pháp được thiết kế để hỗ trợ người khuyết tật | Lưu sổ câu |
| 42 |
Volcanic eruptions like this probably assisted the development of life on this planet. Những vụ phun trào núi lửa như thế này có lẽ đã hỗ trợ sự phát triển của sự sống trên hành tinh này. |
Những vụ phun trào núi lửa như thế này có lẽ đã hỗ trợ sự phát triển của sự sống trên hành tinh này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Day hospitals have sprung up to assist the process of rehabilitation. Các bệnh viện ban ngày đã mọc lên để hỗ trợ quá trình phục hồi chức năng. |
Các bệnh viện ban ngày đã mọc lên để hỗ trợ quá trình phục hồi chức năng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Can you assist Carol with the scheduling? Bạn có thể giúp Carol lên kế hoạch không? |
Bạn có thể giúp Carol lên kế hoạch không? | Lưu sổ câu |