allow: Cho phép
Allow dùng để chỉ hành động cho phép hoặc đồng ý với việc làm của ai đó hoặc một điều gì đó xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
allow
|
Phiên âm: /əˈlaʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cho phép, cho phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động cho phép ai đó làm gì đó |
The teacher allows students to ask questions during the lesson. |
Giáo viên cho phép học sinh hỏi câu hỏi trong giờ học. |
| 2 |
Từ:
allowance
|
Phiên âm: /əˈlaʊəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiền trợ cấp, sự cho phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tiền được cung cấp cho mục đích cụ thể hoặc sự cho phép làm gì đó |
He receives a weekly allowance for his chores. |
Anh ấy nhận trợ cấp hàng tuần cho công việc nhà. |
| 3 |
Từ:
allowable
|
Phiên âm: /əˈlaʊəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể cho phép | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó được phép hoặc hợp pháp |
The allowable weight for luggage is 20 kilograms. |
Trọng lượng hành lý cho phép là 20 kg. |
| 4 |
Từ:
allowed
|
Phiên âm: /əˈlaʊd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Được phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã được cho phép trong quá khứ |
He was not allowed to enter the building. |
Anh ấy đã không được phép vào tòa nhà. |
| 5 |
Từ:
allowing
|
Phiên âm: /əˈlaʊɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang cho phép | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra cho phép ai đó làm gì |
The company is allowing employees to work from home. |
Công ty đang cho phép nhân viên làm việc từ xa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He didn't allow any word to escape his lips. Anh không cho phép bất cứ từ nào thoát ra khỏi môi mình. |
Anh không cho phép bất cứ từ nào thoát ra khỏi môi mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We must allow for his being late. Chúng ta phải cho phép anh ấy đến muộn. |
Chúng ta phải cho phép anh ấy đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They did not allow the serfs any freedom. Họ không cho phép nông nô tự do. |
Họ không cho phép nông nô tự do. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His parents won't allow him to stay out late. Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy đi chơi muộn. |
Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy đi chơi muộn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I don't think he would allow it. Tôi không nghĩ anh ấy sẽ cho phép điều đó. |
Tôi không nghĩ anh ấy sẽ cho phép điều đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His parents don't allow him out on Sunday. Cha mẹ anh ấy không cho phép anh ấy ra ngoài vào Chủ nhật. |
Cha mẹ anh ấy không cho phép anh ấy ra ngoài vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Interviews allow you to assess the suitability of candidates. Phỏng vấn cho phép bạn đánh giá mức độ phù hợp của các ứng viên. |
Phỏng vấn cho phép bạn đánh giá mức độ phù hợp của các ứng viên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You have not understood; allow me to elucidate. Bạn chưa hiểu; cho phép tôi làm sáng tỏ. |
Bạn chưa hiểu; cho phép tôi làm sáng tỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My boss doesn't allow me to use the telephone. Sếp của tôi không cho phép tôi sử dụng điện thoại. |
Sếp của tôi không cho phép tôi sử dụng điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You should allow for her poor eyesight. Bạn nên cho phép thị lực kém của cô ấy. |
Bạn nên cho phép thị lực kém của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The school will only allow this in special circumstances. Trường sẽ chỉ cho phép điều này trong những trường hợp đặc biệt. |
Trường sẽ chỉ cho phép điều này trong những trường hợp đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We cannot allow such behaviour to continue unchecked. Chúng tôi không thể cho phép hành vi đó tiếp tục mà không được kiểm soát. |
Chúng tôi không thể cho phép hành vi đó tiếp tục mà không được kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She won't allow herself to be dictated to. Cô ấy sẽ không cho phép mình bị sai khiến. |
Cô ấy sẽ không cho phép mình bị sai khiến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We do not allow smoking in the hall. Chúng tôi không cho phép hút thuốc trong hội trường. |
Chúng tôi không cho phép hút thuốc trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I can not allow you to do that. Tôi không thể cho phép bạn làm điều đó. |
Tôi không thể cho phép bạn làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My world only allow your presence! Thế giới của tôi chỉ cho phép sự hiện diện của bạn! |
Thế giới của tôi chỉ cho phép sự hiện diện của bạn! | Lưu sổ câu |
| 17 |
Most stores will allow the purchaser to exchange goods. Hầu hết các cửa hàng sẽ cho phép người mua đổi hàng. |
Hầu hết các cửa hàng sẽ cho phép người mua đổi hàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You'd better allow for the members voting against you. Tốt hơn bạn nên cho phép các thành viên bỏ phiếu chống lại bạn. |
Tốt hơn bạn nên cho phép các thành viên bỏ phiếu chống lại bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Add the mint and allow the flavours to mingle. Thêm bạc hà và để các hương vị hòa quyện. |
Thêm bạc hà và để các hương vị hòa quyện. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His parents won't allow him to stay out late. Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy đi chơi khuya. |
Bố mẹ anh ấy không cho phép anh ấy đi chơi khuya. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He allowed his mind to wander. Anh ấy cho phép tâm trí của mình đi lang thang. |
Anh ấy cho phép tâm trí của mình đi lang thang. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The law allowed companies to dismiss workers without any reason. Luật cho phép các công ty sa thải công nhân mà không có lý do. |
Luật cho phép các công ty sa thải công nhân mà không có lý do. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is not allowed to stay out late. Anh ấy không được phép ở lại muộn. |
Anh ấy không được phép ở lại muộn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Students are only allowed to use the equipment under supervision. Học sinh chỉ được phép sử dụng thiết bị dưới sự giám sát. |
Học sinh chỉ được phép sử dụng thiết bị dưới sự giám sát. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This research must be allowed to continue. Nghiên cứu này phải được phép tiếp tục. |
Nghiên cứu này phải được phép tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He refused to allow himself to be kept quiet. Anh ta từ chối cho phép mình được giữ im lặng. |
Anh ta từ chối cho phép mình được giữ im lặng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She won't allow herself to be dictated to. Cô ấy sẽ không cho phép mình bị sai khiến. |
Cô ấy sẽ không cho phép mình bị sai khiến. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Eating is not allowed in the classrooms. Không được phép ăn trong lớp học. |
Không được phép ăn trong lớp học. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He received the maximum sentence allowed by law. Anh ta nhận mức án tối đa mà luật pháp cho phép. |
Anh ta nhận mức án tối đa mà luật pháp cho phép. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We do not allow eating in the classrooms. Chúng tôi không cho phép ăn trong lớp học. |
Chúng tôi không cho phép ăn trong lớp học. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You're allowed an hour to complete the test. Bạn được phép một giờ để hoàn thành bài kiểm tra. |
Bạn được phép một giờ để hoàn thành bài kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'm not allowed visitors. Tôi không được phép truy cập. |
Tôi không được phép truy cập. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I allow myself a treat now and then. Tôi cho phép bản thân được thưởng thức ngay bây giờ và sau đó. |
Tôi cho phép bản thân được thưởng thức ngay bây giờ và sau đó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I sometimes allow myself the luxury of a cigar. Đôi khi tôi cho phép mình xa xỉ với một điếu xì gà. |
Đôi khi tôi cho phép mình xa xỉ với một điếu xì gà. | Lưu sổ câu |
| 35 |
No dogs allowed (= you cannot bring them in). Không cho phép chó (= bạn không thể mang chúng vào). |
Không cho phép chó (= bạn không thể mang chúng vào). | Lưu sổ câu |
| 36 |
The prisoners are allowed out of their cells for two hours a day. Các tù nhân được phép ra khỏi phòng giam của họ hai giờ một ngày. |
Các tù nhân được phép ra khỏi phòng giam của họ hai giờ một ngày. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They weren't allowed into the country. Họ không được phép vào trong nước. |
Họ không được phép vào trong nước. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was knocking at the door waiting to be allowed in. Anh ta đang gõ cửa chờ được phép vào. |
Anh ta đang gõ cửa chờ được phép vào. | Lưu sổ câu |
| 39 |
You won't be allowed up (= out of bed) for several days. Bạn sẽ không được phép lên (= ra khỏi giường) trong vài ngày. |
Bạn sẽ không được phép lên (= ra khỏi giường) trong vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The crowd parted to allow her through. Đám đông chia tay nhau để cho phép cô ấy đi qua. |
Đám đông chia tay nhau để cho phép cô ấy đi qua. | Lưu sổ câu |
| 41 |
A ramp allows easy access for wheelchairs. Một đoạn đường dốc cho phép xe lăn tiếp cận dễ dàng. |
Một đoạn đường dốc cho phép xe lăn tiếp cận dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The system allows people the opportunity to browse a wide selection of books. Hệ thống cho phép mọi người có cơ hội duyệt qua nhiều lựa chọn sách. |
Hệ thống cho phép mọi người có cơ hội duyệt qua nhiều lựa chọn sách. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The new technology allows users to choose exactly what they watch and when. Công nghệ mới cho phép người dùng chọn chính xác những gì họ xem và thời điểm. |
Công nghệ mới cho phép người dùng chọn chính xác những gì họ xem và thời điểm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
How much time would you allow for the trip? Bạn cho phép bao nhiêu thời gian cho chuyến đi? |
Bạn cho phép bao nhiêu thời gian cho chuyến đi? | Lưu sổ câu |
| 45 |
You need to allow three metres of fabric for the dress. Bạn cần cho phép ba mét vải cho chiếc váy. |
Bạn cần cho phép ba mét vải cho chiếc váy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The judge allowed my claim. Thẩm phán cho phép yêu cầu của tôi. |
Thẩm phán cho phép yêu cầu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
(= in a court of law) ‘Objection!’ ‘I'll allow it.’ (= in a court of law) "Phản đối!" "Tôi sẽ cho phép." |
(= in a court of law) "Phản đối!" "Tôi sẽ cho phép." | Lưu sổ câu |
| 48 |
He refuses to allow that such a situation could arise. Anh ta từ chối cho phép một tình huống như vậy có thể phát sinh. |
Anh ta từ chối cho phép một tình huống như vậy có thể phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She was very helpful when my mother was ill—I'll allow you that. Cô ấy rất hữu ích khi mẹ tôi ốm |
Cô ấy rất hữu ích khi mẹ tôi ốm | Lưu sổ câu |
| 50 |
The script allows full rein to her larger-than-life acting style. Kịch bản cho phép cô kiểm soát hoàn toàn phong cách diễn xuất ngoài đời của mình. |
Kịch bản cho phép cô kiểm soát hoàn toàn phong cách diễn xuất ngoài đời của mình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We aren't allowed out after 10 p.m. Chúng tôi không được phép ra ngoài sau 10 giờ tối |
Chúng tôi không được phép ra ngoài sau 10 giờ tối | Lưu sổ câu |
| 52 |
The film made me laugh aloud. Bộ phim khiến tôi bật cười sảng khoái. |
Bộ phim khiến tôi bật cười sảng khoái. | Lưu sổ câu |
| 53 |
You are not allowed to ride bicycles on a motorway. Bạn không được phép đi xe đạp trên đường cao tốc. |
Bạn không được phép đi xe đạp trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They shouldn't be allowed to get away with it. Họ không được phép thoát khỏi nó. |
Họ không được phép thoát khỏi nó. | Lưu sổ câu |
| 55 |
This kind of activity is not legally allowed under the current rules. Loại hoạt động này không được phép hợp pháp theo các quy tắc hiện hành. |
Loại hoạt động này không được phép hợp pháp theo các quy tắc hiện hành. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Motor vehicles are not allowed in the park. Xe cơ giới không được phép vào công viên. |
Xe cơ giới không được phép vào công viên. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We aren't allowed out after 10 p.m. Chúng tôi không được phép ra ngoài sau 10 giờ tối |
Chúng tôi không được phép ra ngoài sau 10 giờ tối | Lưu sổ câu |
| 58 |
The pressure cooker is designed to allow faster cooking at lower temperatures. Nồi áp suất được thiết kế để cho phép nấu nhanh hơn ở nhiệt độ thấp hơn. |
Nồi áp suất được thiết kế để cho phép nấu nhanh hơn ở nhiệt độ thấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The increased space allows powerful search features to be incorporated. Không gian tăng lên cho phép kết hợp các tính năng tìm kiếm mạnh mẽ. |
Không gian tăng lên cho phép kết hợp các tính năng tìm kiếm mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The new community centre will allow people to meet up more and enjoy themselves. Trung tâm cộng đồng mới sẽ cho phép mọi người gặp gỡ nhiều hơn và tận hưởng bản thân. |
Trung tâm cộng đồng mới sẽ cho phép mọi người gặp gỡ nhiều hơn và tận hưởng bản thân. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Wear clothing that allows easy movement. Mặc quần áo cho phép di chuyển dễ dàng. |
Mặc quần áo cho phép di chuyển dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
They don't allow you to smoke in the hospital. Translation: Họ không cho phép bạn hút thuốc trong bệnh viện. |
Translation: Họ không cho phép bạn hút thuốc trong bệnh viện. | Lưu sổ câu |