agreement: Thỏa thuận
Agreement là danh từ chỉ sự đồng ý hoặc văn bản pháp lý giữa các bên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
agreement
|
Phiên âm: /əˈɡriːmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đồng ý / thỏa thuận | Ngữ cảnh: Hành động thống nhất ý kiến hoặc hợp đồng |
They signed an agreement. |
Họ đã ký một thỏa thuận. |
| 2 |
Từ:
agreements
|
Phiên âm: /əˈɡriːmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thỏa thuận | Ngữ cảnh: Nhiều hợp đồng hoặc sự thống nhất |
The company has several agreements. |
Công ty có nhiều thỏa thuận. |
| 3 |
Từ:
agree
|
Phiên âm: /əˈɡriː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đồng ý | Ngữ cảnh: Chấp thuận ý kiến hoặc đề xuất |
I agree with you. |
Tôi đồng ý với bạn. |
| 4 |
Từ:
agreeable
|
Phiên âm: /əˈɡriːəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ chịu, sẵn lòng đồng ý | Ngữ cảnh: Miêu tả người sẵn sàng hợp tác |
She seemed quite agreeable. |
Cô ấy có vẻ khá sẵn lòng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an international peace agreement một hiệp định hòa bình quốc tế |
một hiệp định hòa bình quốc tế | Lưu sổ câu |
| 2 |
They have entered into a free trade agreement with Australia. Họ đã tham gia một hiệp định thương mại tự do với Úc. |
Họ đã tham gia một hiệp định thương mại tự do với Úc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
An agreement was finally reached between management and employees. Một thỏa thuận cuối cùng đã đạt được giữa quản lý và nhân viên. |
Một thỏa thuận cuối cùng đã đạt được giữa quản lý và nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They had an agreement never to talk about work at home. Họ đã có một thỏa thuận không bao giờ nói về công việc ở nhà. |
Họ đã có một thỏa thuận không bao giờ nói về công việc ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They had made a verbal agreement to sell. Họ đã có một thỏa thuận miệng để bán. |
Họ đã có một thỏa thuận miệng để bán. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The software is provided under a license agreement and may not be copied without permission. Phần mềm được cung cấp theo thỏa thuận cấp phép và không được sao chép nếu không được phép. |
Phần mềm được cung cấp theo thỏa thuận cấp phép và không được sao chép nếu không được phép. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The specific terms of the agreement have not been disclosed. Các điều khoản cụ thể của thỏa thuận vẫn chưa được tiết lộ. |
Các điều khoản cụ thể của thỏa thuận vẫn chưa được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The documents are covered by a confidentiality agreement. Các tài liệu được đề cập bởi một thỏa thuận bảo mật. |
Các tài liệu được đề cập bởi một thỏa thuận bảo mật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The two sides failed to reach agreement. Hai bên không đạt được thỏa thuận. |
Hai bên không đạt được thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was broad agreement on what was needed. Có một thỏa thuận rộng rãi về những gì cần thiết. |
Có một thỏa thuận rộng rãi về những gì cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is agreement among teachers that changes need to be made. Các giáo viên nhất trí rằng cần phải thực hiện những thay đổi. |
Các giáo viên nhất trí rằng cần phải thực hiện những thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Is everybody in agreement now? Mọi người có đồng ý không? |
Mọi người có đồng ý không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Are we in agreement about the price? Chúng ta có thỏa thuận về giá cả không? |
Chúng ta có thỏa thuận về giá cả không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
My wife is in complete agreement with me on this issue. Vợ tôi hoàn toàn đồng ý với tôi về vấn đề này. |
Vợ tôi hoàn toàn đồng ý với tôi về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I am in agreement with you that she should be given more responsibilities. Tôi đồng ý với bạn rằng cô ấy nên được giao nhiều trách nhiệm hơn. |
Tôi đồng ý với bạn rằng cô ấy nên được giao nhiều trách nhiệm hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You'll have to get your parents' agreement if you want to go on the trip. Bạn sẽ phải có sự đồng ý của bố mẹ nếu bạn muốn đi du lịch. |
Bạn sẽ phải có sự đồng ý của bố mẹ nếu bạn muốn đi du lịch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Most pension schemes allow employees to keep working with the agreement of their employer. Hầu hết các chế độ hưu trí cho phép nhân viên tiếp tục làm việc với sự đồng ý của chủ lao động. |
Hầu hết các chế độ hưu trí cho phép nhân viên tiếp tục làm việc với sự đồng ý của chủ lao động. | Lưu sổ câu |
| 18 |
No images may be reproduced without the artist's agreement. Không được sao chép hình ảnh mà không có sự đồng ý của nghệ sĩ. |
Không được sao chép hình ảnh mà không có sự đồng ý của nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He sued the company for breach of agreement. Anh ta kiện công ty vì vi phạm thỏa thuận. |
Anh ta kiện công ty vì vi phạm thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I am hopeful that we can come to an agreement. Tôi hy vọng rằng chúng ta có thể đi đến một thỏa thuận. |
Tôi hy vọng rằng chúng ta có thể đi đến một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Some employers reneged on agreements once the recession set in. Một số người sử dụng lao động đã gia hạn các thỏa thuận sau khi cuộc suy thoái bắt đầu. |
Một số người sử dụng lao động đã gia hạn các thỏa thuận sau khi cuộc suy thoái bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The agreement will be legally binding. Thỏa thuận sẽ có giá trị pháp lý ràng buộc. |
Thỏa thuận sẽ có giá trị pháp lý ràng buộc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The draft agreement will be available before the meeting. Dự thảo thỏa thuận sẽ có sẵn trước cuộc họp. |
Dự thảo thỏa thuận sẽ có sẵn trước cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The terms of the agreement do not allow such exports. Các điều khoản của hiệp định không cho phép xuất khẩu như vậy. |
Các điều khoản của hiệp định không cho phép xuất khẩu như vậy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They are working out a formal ceasefire agreement. Họ đang soạn thảo một thỏa thuận ngừng bắn chính thức. |
Họ đang soạn thảo một thỏa thuận ngừng bắn chính thức. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They signed two agreements on improving economic co-operation. Họ đã ký hai thỏa thuận về cải thiện hợp tác kinh tế. |
Họ đã ký hai thỏa thuận về cải thiện hợp tác kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Under the agreement, the farmer is not allowed to use this field. Theo thỏa thuận, người nông dân không được phép sử dụng ruộng này. |
Theo thỏa thuận, người nông dân không được phép sử dụng ruộng này. | Lưu sổ câu |
| 28 |
You have not kept to our agreement. Bạn đã không tuân theo thỏa thuận của chúng tôi. |
Bạn đã không tuân theo thỏa thuận của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a clause in the agreement một điều khoản trong thỏa thuận |
một điều khoản trong thỏa thuận | Lưu sổ câu |
| 30 |
We have an agreement to always tell each other the truth about everything. Chúng tôi có một thỏa thuận là luôn nói sự thật với nhau về mọi thứ. |
Chúng tôi có một thỏa thuận là luôn nói sự thật với nhau về mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He nodded his agreement. Anh ấy gật đầu đồng ý. |
Anh ấy gật đầu đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We will need to get the agreement of local organizations. Chúng tôi sẽ cần có sự nhất trí của các tổ chức địa phương. |
Chúng tôi sẽ cần có sự nhất trí của các tổ chức địa phương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He still hopes to get his father's agreement. Anh vẫn hy vọng nhận được sự đồng ý của cha mình. |
Anh vẫn hy vọng nhận được sự đồng ý của cha mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The museum secured the agreement of the owners to the loan of the statue. Bảo tàng bảo đảm sự đồng ý của chủ sở hữu đối với việc cho mượn bức tượng. |
Bảo tàng bảo đảm sự đồng ý của chủ sở hữu đối với việc cho mượn bức tượng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Such a measure would require the unanimous agreement of the member states. Một biện pháp như vậy cần có sự nhất trí của các quốc gia thành viên. |
Một biện pháp như vậy cần có sự nhất trí của các quốc gia thành viên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
My client wishes to withdraw the application, with the court's agreement. Khách hàng của tôi muốn rút đơn, với sự đồng ý của tòa án. |
Khách hàng của tôi muốn rút đơn, với sự đồng ý của tòa án. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The separation is by mutual agreement. Việc tách ra là do hai bên thỏa thuận. |
Việc tách ra là do hai bên thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He still hopes to get his father's agreement. Anh vẫn hy vọng nhận được sự đồng ý của cha mình. |
Anh vẫn hy vọng nhận được sự đồng ý của cha mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
My client wishes to withdraw the application, with the court's agreement. Khách hàng của tôi muốn rút đơn, với sự đồng ý của tòa án. |
Khách hàng của tôi muốn rút đơn, với sự đồng ý của tòa án. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The two countries signed a trade agreement. Hai quốc gia đã ký một hợp đồng thương mại. |
Hai quốc gia đã ký một hợp đồng thương mại. | Lưu sổ câu |