Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

agree là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ agree trong tiếng Anh

agree /əˈɡriː/
- (v) : đồng ý, tán thành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

agree: Đồng ý

Agree dùng để chỉ hành động đồng ý với một ý tưởng, quyết định hoặc ý kiến của người khác.

  • I agree with your opinion about the new policy. (Tôi đồng ý với ý kiến của bạn về chính sách mới.)
  • They agreed to meet at 3 PM. (Họ đồng ý gặp nhau lúc 3 giờ chiều.)
  • We all agree that this is the best course of action. (Tất cả chúng tôi đều đồng ý rằng đây là hành động tốt nhất.)

Bảng biến thể từ "agree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: agreement
Phiên âm: /əˈɡriːmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đồng ý / thỏa thuận Ngữ cảnh: Hành động thống nhất ý kiến hoặc hợp đồng They signed an agreement.
Họ đã ký một thỏa thuận.
2 Từ: agreements
Phiên âm: /əˈɡriːmənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thỏa thuận Ngữ cảnh: Nhiều hợp đồng hoặc sự thống nhất The company has several agreements.
Công ty có nhiều thỏa thuận.
3 Từ: agree
Phiên âm: /əˈɡriː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đồng ý Ngữ cảnh: Chấp thuận ý kiến hoặc đề xuất I agree with you.
Tôi đồng ý với bạn.
4 Từ: agreeable
Phiên âm: /əˈɡriːəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ chịu, sẵn lòng đồng ý Ngữ cảnh: Miêu tả người sẵn sàng hợp tác She seemed quite agreeable.
Cô ấy có vẻ khá sẵn lòng.

Từ đồng nghĩa "agree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "agree"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Friends agree best at a distance.

Bạn bè đồng ý tốt nhất ở một khoảng cách.

Lưu sổ câu

2

Two dogs over one bone seldom agree.

Hai con chó hơn một xương hiếm khi đồng ý.

Lưu sổ câu

3

Two of a trade can never agree.

Hai của một thương mại không bao giờ có thể đồng ý.

Lưu sổ câu

4

Two of a trade seldom agree.

Hai trong số một thương mại hiếm khi đồng ý.

Lưu sổ câu

5

Two of a trade seldom [never] agree.

Hai trong số một thương mại hiếm khi [không bao giờ] đồng ý.

Lưu sổ câu

6

If you agree to carry the calf, they'll make you carry the cow.

Nếu bạn đồng ý mang theo con bê (goneict.com), họ sẽ bắt bạn bế con bò.

Lưu sổ câu

7

We agree on the question.

Chúng tôi đồng ý về câu hỏi.

Lưu sổ câu

8

I agree with you to a certain degree.

Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nhất định.

Lưu sổ câu

9

I agree. It's for the birds.

Tôi đồng ý. Nó dành cho những con chim.

Lưu sổ câu

10

I very much agree with the prime minister.

Tôi rất đồng tình với thủ tướng.

Lưu sổ câu

11

Young people and older people do not always agree.

Người trẻ và người lớn tuổi không phải lúc nào cũng đồng ý.

Lưu sổ câu

12

In the main, I agree with Edward.

Về điểm chính, tôi đồng ý với Edward.

Lưu sổ câu

13

'Do you agree?' 'Indeed I do / Yes, indeed.'

'Bạn có đồng ý không?' 'Quả thực là tôi có / Đúng vậy.'

Lưu sổ câu

14

When he said that, I had to agree.

Khi anh ấy nói vậy, tôi phải đồng ý.

Lưu sổ câu

15

This is a sentiment I wholeheartedly agree with.

Đây là một tình cảm mà tôi hết lòng đồng ý.

Lưu sổ câu

16

Verb and subject must agree in person.

Động từ và chủ ngữ phải đồng ý với nhau.

Lưu sổ câu

17

I don't agree with Philips on many things.

Tôi không đồng ý với Philips về nhiều thứ.

Lưu sổ câu

18

He was fool enough to agree.

Anh ta đủ ngốc để đồng ý.

Lưu sổ câu

19

It was unwise of you to agree to that.

Thật không khôn ngoan khi bạn đồng ý với điều đó.

Lưu sổ câu

20

Many people agree with nationalization.

Nhiều người đồng ý với việc quốc hữu hóa.

Lưu sổ câu

21

The chairman agree with me to a certain degree.

Chủ tịch đồng ý với tôi ở một mức độ nhất định.

Lưu sổ câu

22

I agree. I hate his guts.

Tôi đồng ý. Tôi ghét gan ruột của anh ta.

Lưu sổ câu

23

Teenagers and their parents rarely agree.

Thanh thiếu niên và cha mẹ của họ hiếm khi đồng ý.

Lưu sổ câu

24

Do you reckon he'll agree to see us?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ đồng ý gặp chúng ta không?

Lưu sổ câu

25

Getting both sides to agree was a notable achievement.

Nhận được sự đồng ý của cả hai bên là một thành tựu đáng chú ý.

Lưu sổ câu

26

I agree with you to some extent.

Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nào đó.

Lưu sổ câu

27

We agree with you on the following issues...

Chúng tôi đồng ý với bạn về những vấn đề sau ...

Lưu sổ câu

28

'I don't agree,' he said in a small voice.

“Tôi không đồng ý,” anh nói nhỏ.

Lưu sổ câu

29

Ann and I never seem to agree.

Ann và tôi dường như không bao giờ đồng ý với nhau.

Lưu sổ câu

30

When he said that, I had to agree.

Khi anh ấy nói điều đó, tôi phải đồng ý.

Lưu sổ câu

31

‘That's true’, she agreed.

‘Đó là sự thật’, cô ấy đồng ý.

Lưu sổ câu

32

I totally agree with you!

Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn!

Lưu sổ câu

33

You can't expect them to agree on everything.

Bạn không thể mong đợi họ đồng ý về mọi thứ.

Lưu sổ câu

34

He agreed with them about the need for change.

Anh ấy đồng ý với họ về sự cần thiết phải thay đổi.

Lưu sổ câu

35

Many experts agree wholeheartedly with this statement.

Nhiều chuyên gia hoàn toàn đồng ý với nhận định này.

Lưu sổ câu

36

I tend to agree with her political views.

Tôi có xu hướng đồng ý với quan điểm chính trị của cô ấy.

Lưu sổ câu

37

All parties agree (that) urgent action is required.

Tất cả các bên đồng ý (rằng) hành động khẩn cấp là bắt buộc.

Lưu sổ câu

38

We agreed (that) the proposal was a good one.

Chúng tôi đã đồng ý (rằng) đề xuất này là một đề xuất tốt.

Lưu sổ câu

39

‘It's terrible.’ ‘I couldn't agree more!’ (= I completely agree)

‘Thật khủng khiếp.’ ‘Tôi không thể đồng ý hơn!’ (= Tôi hoàn toàn đồng ý)

Lưu sổ câu

40

I don't agree with hitting children as a punishment.

Tôi không đồng ý với việc đánh trẻ em như một hình phạt.

Lưu sổ câu

41

I'm not sure I agree with the government's policy on this.

Tôi không chắc mình đồng ý với chính sách của chính phủ về điều này.

Lưu sổ câu

42

I asked for a pay rise and she agreed.

Tôi yêu cầu tăng lương và cô ấy đồng ý.

Lưu sổ câu

43

Do you think he'll agree to their proposal?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ đồng ý với đề xuất của họ không?

Lưu sổ câu

44

She agreed (that) I could go early.

Cô ấy đồng ý (rằng) Tôi có thể đi sớm.

Lưu sổ câu

45

He reluctantly agreed to pay for the damage.

Anh ta miễn cưỡng đồng ý bồi thường thiệt hại.

Lưu sổ câu

46

She agreed to let me go early.

Cô ấy đồng ý cho tôi đi sớm.

Lưu sổ câu

47

Can we agree on a date?

Chúng ta có thể đồng ý về một ngày?

Lưu sổ câu

48

The new plan was agreed upon between the two sides.

Kế hoạch mới đã được thống nhất giữa hai bên.

Lưu sổ câu

49

They met at the agreed time.

Họ gặp nhau vào thời gian đã thỏa thuận.

Lưu sổ câu

50

Can we agree a price?

Chúng ta có thể đồng ý một mức giá không?

Lưu sổ câu

51

We agreed to meet on Thursday.

Chúng tôi đồng ý gặp nhau vào thứ Năm.

Lưu sổ câu

52

We couldn't agree what to do.

Chúng tôi không thể thống nhất phải làm gì.

Lưu sổ câu

53

They left at ten, as agreed.

Họ rời đi lúc 10 giờ, như đã thỏa thuận.

Lưu sổ câu

54

The company agreed a deal worth $100 million.

Công ty đã đồng ý một thỏa thuận trị giá 100 triệu đô la.

Lưu sổ câu

55

Next year's budget has been agreed.

Ngân sách năm sau đã được thống nhất.

Lưu sổ câu

56

We arranged to meet a few days later and agree terms.

Chúng tôi hẹn gặp vài ngày sau và đồng ý các điều khoản.

Lưu sổ câu

57

The figures do not agree.

Các số liệu không thống nhất với nhau.

Lưu sổ câu

58

Your account of the accident does not agree with hers.

Tài khoản của bạn về vụ tai nạn không đồng ý với tài khoản của cô ấy.

Lưu sổ câu

59

In ‘Tom likes jazz’, the singular verb ‘likes’ agrees with the subject ‘Tom’.

Trong ‘Tom thích nhạc jazz’, động từ số ít ‘thích’ đồng ý với chủ ngữ ‘Tom’.

Lưu sổ câu

60

We must just agree to differ on this.

Chúng ta phải đồng ý khác nhau về điều này.

Lưu sổ câu

61

In the end we agreed to disagree.

Cuối cùng chúng tôi đồng ý không đồng ý.

Lưu sổ câu

62

I think you're wrong. Let's just agree to differ.

Tôi nghĩ bạn đã nhầm. Hãy đồng ý với sự khác biệt.

Lưu sổ câu

63

Yes, that's true.

Vâng, đó là sự thật.

Lưu sổ câu

64

That's right. On the other hand, there are some drawbacks to the plan…

Đúng vậy. Mặt khác, có một số hạn chế đối với kế hoạch…

Lưu sổ câu

65

Exactly.

Chính xác.

Lưu sổ câu

66

Absolutely.

Hoàn toàn có thể.

Lưu sổ câu

67

Definitely.

Chắc chắn.

Lưu sổ câu

68

Yes, I suppose/​guess so.

Vâng, tôi cho là như vậy.

Lưu sổ câu

69

I agree. It's definitely the best idea.

Tôi đồng ý. Đó chắc chắn là ý tưởng tốt nhất.

Lưu sổ câu

70

I think you're right. We should listen to what they have to say.

Tôi nghĩ bạn đúng. Chúng ta nên lắng nghe những gì họ nói.

Lưu sổ câu

71

Sue is absolutely right. It's too early to make a decision now.

Sue hoàn toàn đúng. Còn quá sớm để đưa ra quyết định bây giờ.

Lưu sổ câu

72

I would go along with the idea that we should change the logo.

Tôi đồng ý với ý tưởng rằng chúng ta nên thay đổi logo.

Lưu sổ câu

73

I don't agree, for reasons I will explain later.

Tôi không đồng ý, vì lý do gì tôi sẽ giải thích sau.

Lưu sổ câu

74

They said she didn't look well and I had to agree.

Họ nói rằng cô ấy trông không được tốt và tôi phải đồng ý.

Lưu sổ câu

75

I agree entirely with what you have said.

Tôi hoàn toàn đồng ý với những gì bạn đã nói.

Lưu sổ câu

76

Do you agree with me that the plan won't work?

Bạn có đồng ý với tôi rằng kế hoạch sẽ không hoạt động không?

Lưu sổ câu

77

I agree with that analysis of the situation.

Tôi đồng ý với phân tích tình hình đó.

Lưu sổ câu

78

We don't always agree about everything.

Không phải lúc nào chúng ta cũng đồng ý về mọi thứ.

Lưu sổ câu

79

Historians have not always agreed about the exact date.

Các nhà sử học không phải lúc nào cũng đồng ý về ngày tháng chính xác.

Lưu sổ câu

80

They all agree (that) the research is hard work.

Tất cả đều đồng ý (rằng) nghiên cứu là công việc khó khăn.

Lưu sổ câu

81

I'm inclined to agree there's nothing we can do.

Tôi có xu hướng đồng ý rằng chúng ta không thể làm gì.

Lưu sổ câu

82

Edith Harlow has kindly agreed to help.

Edith Harlow đã vui lòng đồng ý giúp đỡ.

Lưu sổ câu

83

The two sides failed to agree on any of the proposals.

Hai bên không thống nhất được bất kỳ đề xuất nào.

Lưu sổ câu

84

We are working toward mutually agreed goals.

Chúng tôi đang nỗ lực hướng tới các mục tiêu được các bên nhất trí.

Lưu sổ câu