Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

action là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ action trong tiếng Anh

action /ˈækʃən/
- noun : hoạt động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

action: Hành động

Action là danh từ chỉ việc làm để đạt mục tiêu, hoặc các cảnh động trong phim.

  • We must take action to solve the problem. (Chúng ta phải hành động để giải quyết vấn đề.)
  • The movie is full of exciting action scenes. (Bộ phim đầy những cảnh hành động hồi hộp.)
  • Action speaks louder than words. (Hành động có giá trị hơn lời nói.)

Bảng biến thể từ "action"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: action
Phiên âm: /ˈækʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành động Ngữ cảnh: Điều ai đó làm, hoặc động tác We must take action now.
Chúng ta phải hành động ngay.
2 Từ: actions
Phiên âm: /ˈækʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hành động Ngữ cảnh: Nhiều việc làm khác nhau His actions were justified.
Những hành động của anh ấy là hợp lý.
3 Từ: actionable
Phiên âm: /ˈækʃənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể hành động được / khả kiện Ngữ cảnh: Dùng cho việc có thể thực hiện hoặc kiện tụng The plan includes actionable steps.
Kế hoạch có các bước có thể thực hiện.
4 Từ: interaction
Phiên âm: /ˌɪntərˈækʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tương tác Ngữ cảnh: Hành động giao tiếp giữa các bên Social interaction is important.
Tương tác xã hội rất quan trọng.
5 Từ: take action
Phiên âm: /teɪk ˈækʃən/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thực hiện hành động Ngữ cảnh: Bắt đầu làm điều gì đó It’s time to take action.
Đã đến lúc phải hành động.

Từ đồng nghĩa "action"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "action"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The time has come for action if these beautiful animals are to survive.

Đã đến lúc phải hành động nếu những con vật xinh đẹp này muốn tồn tại.

Lưu sổ câu

2

to threaten/demand/call for action

đe dọa / yêu cầu / kêu gọi hành động

Lưu sổ câu

3

Firefighters took action immediately to stop the blaze spreading.

Lực lượng cứu hỏa đã hành động ngay lập tức để ngăn ngọn lửa lan rộng.

Lưu sổ câu

4

Divers were close at hand, ready to go into action if the stunt went wrong.

Các thợ lặn đã sẵn sàng hành động, sẵn sàng hành động nếu diễn viên đóng thế không thành công.

Lưu sổ câu

5

What is the best course of action in the circumstances?

Cách hành động tốt nhất trong hoàn cảnh nào?

Lưu sổ câu

6

She began to explain her plan of action to the group.

Cô ấy bắt đầu giải thích kế hoạch hành động của mình cho cả nhóm.

Lưu sổ câu

7

The men face disciplinary action.

Những người đàn ông phải đối mặt với hình thức kỷ luật.

Lưu sổ câu

8

Each of us must take responsibility for our own actions.

Mỗi chúng ta phải tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

Lưu sổ câu

9

They sought to justify their actions.

Họ tìm cách biện minh cho hành động của mình.

Lưu sổ câu

10

Workers voted in favour of strike action.

Công nhân bỏ phiếu ủng hộ đình công.

Lưu sổ câu

11

They called off their action at 7.40 am after the meeting was arranged.

Họ ngừng hành động lúc 7 giờ 40 sáng sau khi cuộc họp được sắp xếp.

Lưu sổ câu

12

The government began taking a hard line against labour actions.

Chính phủ bắt đầu có đường lối cứng rắn chống lại các hành động lao động.

Lưu sổ câu

13

A libel action is being brought against the magazine that published the article.

Một hành động bôi nhọ đang được thực hiện chống lại tạp chí đã xuất bản bài báo.

Lưu sổ câu

14

He is considering taking legal action against the hospital.

Anh ta đang xem xét việc khởi kiện bệnh viện.

Lưu sổ câu

15

The possibility of taking military action has not been ruled out.

Không loại trừ khả năng tiến hành các hành động quân sự.

Lưu sổ câu

16

I never saw action during the war.

Tôi chưa bao giờ thấy hành động trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

17

soldiers killed in action

binh lính thiệt mạng trong chiến dịch

Lưu sổ câu

18

The action takes place in France.

Hành động diễn ra ở Pháp.

Lưu sổ câu

19

I like films with plenty of action.

Tôi thích những bộ phim có nhiều pha hành động.

Lưu sổ câu

20

New York is where the action is.

New York là nơi hành động.

Lưu sổ câu

21

If you want to know where all the action is around here, just ask Jo.

Nếu bạn muốn biết tất cả các hành động xung quanh đây ở đâu, chỉ cần hỏi Jo.

Lưu sổ câu

22

The action of the rushing water cleans the gully.

Hoạt động của dòng nước chảy xiết làm sạch rãnh nước.

Lưu sổ câu

23

a study of the action of the liver

một nghiên cứu về hoạt động của gan

Lưu sổ câu

24

Just press the button to see your favourite character in action.

Chỉ cần nhấn nút để xem nhân vật yêu thích của bạn đang hoạt động.

Lưu sổ câu

25

I've yet to see all the players in action.

Tôi vẫn chưa thấy tất cả các cầu thủ thi đấu.

Lưu sổ câu

26

I have not yet seen the machines in action.

Tôi vẫn chưa thấy máy móc hoạt động.

Lưu sổ câu

27

The new plan for traffic control is being put into action on an experimental basis.

Kế hoạch mới để kiểm soát giao thông đang được thực hiện trên cơ sở thử nghiệm.

Lưu sổ câu

28

We need to put these ideas into action.

Chúng ta cần đưa những ý tưởng này vào hành động.

Lưu sổ câu

29

Jon will be out of action for weeks with a broken leg.

Jon sẽ phải nghỉ thi đấu nhiều tuần vì bị gãy chân.

Lưu sổ câu

30

The photocopier is out of action today.

Máy photocopy không hoạt động hôm nay.

Lưu sổ câu

31

He is out of action following an ankle injury.

Anh ấy phải nghỉ thi đấu sau chấn thương mắt cá chân.

Lưu sổ câu

32

‘Let's go!’ he said, springing into action.

“Đi thôi!” Anh ta nói, bắt đầu hành động.

Lưu sổ câu

33

The ambulance crew swung into action to resuscitate the patient.

Đội xe cấp cứu lao vào hành động để hồi sức cho bệnh nhân.

Lưu sổ câu

34

The rescue operation swung into action immediately.

Chiến dịch cứu hộ bắt đầu ngay lập tức.

Lưu sổ câu

35

The emergency services swung into action as soon as the disaster was reported.

Các dịch vụ khẩn cấp bắt đầu hoạt động ngay sau khi thảm họa được báo cáo.

Lưu sổ câu

36

The pilot had to take evasive action to avoid a mid-air collision.

Phi công phải thực hiện hành động né tránh để tránh va chạm giữa không trung.

Lưu sổ câu

37

Disciplinary action will be taken against students who cheat.

Sẽ có biện pháp kỷ luật đối với những học sinh gian lận.

Lưu sổ câu

38

He urged the government to take decisive action against music piracy.

Ông thúc giục chính phủ có hành động dứt khoát chống lại việc vi phạm bản quyền âm nhạc.

Lưu sổ câu

39

Is this the best course of action to follow?

Đây có phải là cách hành động tốt nhất để tuân theo không?

Lưu sổ câu

40

The government is taking strong action on tax fraud.

Chính phủ đang hành động mạnh mẽ đối với gian lận thuế.

Lưu sổ câu

41

The leaders have agreed on joint action to combat terrorism.

Các nhà lãnh đạo đã nhất trí về hành động chung để chống lại chủ nghĩa khủng bố.

Lưu sổ câu

42

The situation calls for drastic action.

Tình hình đòi hỏi hành động quyết liệt.

Lưu sổ câu

43

Unless appropriate action is taken, our sales will decline.

Trừ khi hành động thích hợp được thực hiện, doanh số bán hàng của chúng tôi sẽ giảm.

Lưu sổ câu

44

We have to galvanize people into action.

Chúng ta phải khuyến khích mọi người hành động.

Lưu sổ câu

45

We'll take whatever action is necessary.

Chúng tôi sẽ thực hiện bất kỳ hành động nào cần thiết.

Lưu sổ câu

46

action against drug dealers

hành động chống lại những kẻ buôn bán ma túy

Lưu sổ câu

47

Her quick action saved the child's life.

Hành động nhanh chóng của cô ấy đã cứu sống đứa trẻ.

Lưu sổ câu

48

Can you explain your actions?

Bạn có thể giải thích hành động của mình không?

Lưu sổ câu

49

There can be no excuse for these actions.

Không thể có lời bào chữa nào cho những hành động này.

Lưu sổ câu

50

We shall take whatever actions are necessary.

Chúng tôi sẽ thực hiện bất kỳ hành động nào cần thiết.

Lưu sổ câu

51

Only the priest can perform these actions.

Chỉ có linh mục mới có thể thực hiện những hành động này.

Lưu sổ câu

52

I considered taking legal action.

Tôi đã cân nhắc việc khởi kiện.

Lưu sổ câu

53

Her husband brought a civil action against her after their divorce.

Chồng cô đã khởi kiện cô sau khi họ ly hôn.

Lưu sổ câu

54

They took out a libel action against the newspaper's owners.

Họ thực hiện một hành động bôi nhọ chống lại chủ sở hữu của tờ báo.

Lưu sổ câu

55

He was killed during enemy action.

Anh ta bị giết trong cuộc hành quân của kẻ thù.

Lưu sổ câu

56

He was reported missing in action.

Anh ta được báo cáo là mất tích trong khi hành động.

Lưu sổ câu

57

paramilitary covert action teams working overseas

các đội hành động bí mật bán quân sự làm việc ở nước ngoài

Lưu sổ câu

58

We'll take whatever action is necessary.

Chúng tôi sẽ thực hiện bất kỳ hành động nào cần thiết.

Lưu sổ câu

59

Her quick action saved the child's life.

Hành động nhanh chóng của cô ấy đã cứu sống đứa trẻ.

Lưu sổ câu

60

They took out a libel action against the newspaper's owners.

Họ thực hiện một hành động bôi nhọ chống lại chủ sở hữu của tờ báo.

Lưu sổ câu

61

I don't like action movies very much; there's always too much fighting.

Tôi không thích phim hành động lắm; lúc nào cũng có quá nhiều cảnh đánh nhau.

Lưu sổ câu