Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

interaction là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ interaction trong tiếng Anh

interaction /ˌɪntərˈækʃən/
- adverb : sự tương tác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

interaction: Sự tương tác

Interaction là danh từ chỉ quá trình tác động qua lại hoặc giao tiếp giữa người với người, hoặc giữa người với hệ thống.

  • The interaction between teacher and student is important. (Sự tương tác giữa giáo viên và học sinh rất quan trọng.)
  • Social interaction helps improve communication skills. (Tương tác xã hội giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp.)
  • The drug may cause interaction with other medications. (Thuốc có thể gây tương tác với thuốc khác.)

Bảng biến thể từ "interaction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: action
Phiên âm: /ˈækʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành động Ngữ cảnh: Điều ai đó làm, hoặc động tác We must take action now.
Chúng ta phải hành động ngay.
2 Từ: actions
Phiên âm: /ˈækʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hành động Ngữ cảnh: Nhiều việc làm khác nhau His actions were justified.
Những hành động của anh ấy là hợp lý.
3 Từ: actionable
Phiên âm: /ˈækʃənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể hành động được / khả kiện Ngữ cảnh: Dùng cho việc có thể thực hiện hoặc kiện tụng The plan includes actionable steps.
Kế hoạch có các bước có thể thực hiện.
4 Từ: interaction
Phiên âm: /ˌɪntərˈækʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tương tác Ngữ cảnh: Hành động giao tiếp giữa các bên Social interaction is important.
Tương tác xã hội rất quan trọng.
5 Từ: take action
Phiên âm: /teɪk ˈækʃən/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thực hiện hành động Ngữ cảnh: Bắt đầu làm điều gì đó It’s time to take action.
Đã đến lúc phải hành động.

Từ đồng nghĩa "interaction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "interaction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the interaction between performers and their audience

sự tương tác giữa những người biểu diễn và khán giả của họ

Lưu sổ câu

2

the interaction of bacteria with the body’s natural chemistry

sự tương tác của vi khuẩn với hóa học tự nhiên của cơ thể

Lưu sổ câu

3

Computers are more efficient, but customers often prefer interaction with real people.

Máy tính có nhiều lợi ích nhưng khách hàng thường thích giao tiếp với người thật hơn.

Lưu sổ câu