I: Tôi
I là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
I
|
Phiên âm: /aɪ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Tôi | Ngữ cảnh: Đại từ ngôi thứ nhất số ít |
I am happy today. |
Hôm nay tôi vui. |
| 2 |
Từ:
me
|
Phiên âm: /miː/ | Loại từ: Đại từ tân ngữ | Nghĩa: Tôi (tân ngữ) | Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ của động từ/giới từ |
She saw me. |
Cô ấy thấy tôi. |
| 3 |
Từ:
my
|
Phiên âm: /maɪ/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của tôi | Ngữ cảnh: Chỉ sở hữu |
This is my book. |
Đây là sách của tôi. |
| 4 |
Từ:
mine
|
Phiên âm: /maɪn/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ sở hữu | Nghĩa: Của tôi | Ngữ cảnh: Không cần danh từ sau |
This pen is mine. |
Cây bút này là của tôi. |
| 5 |
Từ:
myself
|
Phiên âm: /maɪˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính tôi | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc phản thân |
I hurt myself. |
Tôi tự làm mình bị thương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I think I'd better go now. Tôi nghĩ tôi nên đi ngay bây giờ. |
Tôi nghĩ tôi nên đi ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When they asked me if I wanted the job, I said yes. Khi họ hỏi tôi có muốn công việc không, tôi nói có. |
Khi họ hỏi tôi có muốn công việc không, tôi nói có. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He and I are old friends. Anh ấy và tôi là bạn cũ. |
Anh ấy và tôi là bạn cũ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm not going to fall, am I? Tôi sẽ không gục ngã phải không? |
Tôi sẽ không gục ngã phải không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm taller than her, aren't I? Tôi cao hơn cô ấy, phải không? |
Tôi cao hơn cô ấy, phải không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Jen and I went to London yesterday. Jen và tôi đã đến London ngày hôm qua. |
Jen và tôi đã đến London ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I think I'd better go now. Tôi nghĩ tôi nên đi ngay bây giờ. |
Tôi nghĩ tôi nên đi ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm not going to fall, am I? Tôi sẽ không gục ngã phải không? |
Tôi sẽ không gục ngã phải không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm taller than her, aren't I? Tôi cao hơn cô ấy, phải không? |
Tôi cao hơn cô ấy, phải không? | Lưu sổ câu |