Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

zone là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ zone trong tiếng Anh

zone /zəʊn/
- (n) : khu vực, miền, vùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

zone: Khu vực

Zone là danh từ chỉ một vùng hoặc khu vực nhất định.

  • This is a no-smoking zone. (Đây là khu vực cấm hút thuốc.)
  • They live in a tropical zone. (Họ sống ở vùng nhiệt đới.)
  • We entered the war zone carefully. (Chúng tôi tiến vào khu vực chiến sự một cách cẩn trọng.)

Bảng biến thể từ "zone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: zone
Phiên âm: /zoʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khu vực, vùng Ngữ cảnh: Một khu hoặc vùng được xác định rõ This is a quiet zone.
Đây là khu vực yên tĩnh.
2 Từ: zones
Phiên âm: /zoʊnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều vùng Ngữ cảnh: Nhiều khu vực khác nhau The city has several zones.
Thành phố có nhiều khu vực.
3 Từ: zoning
Phiên âm: /ˈzoʊnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quy hoạch khu vực Ngữ cảnh: Phân vùng chức năng trong xây dựng The zoning laws are strict here.
Luật quy hoạch ở đây rất nghiêm ngặt.
4 Từ: rezone
Phiên âm: /ˌriːˈzoʊn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phân vùng lại Ngữ cảnh: Sắp xếp lại khu vực theo mục đích mới They plan to rezone the land.
Họ dự định quy hoạch lại đất.

Từ đồng nghĩa "zone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "zone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a war/combat/demilitarized/exclusion zone

chiến tranh / chiến đấu / phi quân sự / khu vực loại trừ

Lưu sổ câu

2

a danger zone

khu vực nguy hiểm

Lưu sổ câu

3

a pedestrian zone (= where vehicles may not go)

khu vực dành cho người đi bộ (= nơi các phương tiện không được đi)

Lưu sổ câu

4

an earthquake zone

vùng động đất

Lưu sổ câu

5

postal charges to countries in zone 2

phí bưu điện đến các quốc gia trong khu vực 2

Lưu sổ câu

6

When the needle enters the red zone the engine is too hot.

Khi kim đi vào vùng màu đỏ, động cơ quá nóng.

Lưu sổ câu

7

the erogenous zones of the body

các vùng bào mòn của cơ thể

Lưu sổ câu

8

the northern/southern temperate zone

vùng ôn đới phía bắc / phía nam

Lưu sổ câu

9

When I'm in the zone, writing is the most satisfying thing in the world.

Khi tôi ở trong khu vực này, viết lách là điều hài lòng nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu

10

the twilight zone between living and merely existing

khu vực hoàng hôn giữa sống và chỉ hiện hữu

Lưu sổ câu

11

They lived in the twilight zone on the fringes of society.

Họ sống trong vùng hoàng hôn ở rìa xã hội.

Lưu sổ câu

12

Europe is divided into economic zones.

Châu Âu được chia thành các khu kinh tế.

Lưu sổ câu

13

Most of the old town is a traffic-free zone.

Phần lớn khu phố cổ là khu vực cấm giao thông.

Lưu sổ câu

14

Our truck was trapped in the kill zone.

Xe tải của chúng tôi bị mắc kẹt trong vùng giết chóc.

Lưu sổ câu

15

She stood some distance away from him to maintain a safety zone.

Cô đứng cách anh một khoảng cách xa để duy trì vùng an toàn.

Lưu sổ câu

16

The internet has become a free-fire zone for conspiracy theories.

Internet đã trở thành vùng cấm lửa cho các thuyết âm mưu.

Lưu sổ câu

17

The area has been declared a closed military zone.

Khu vực này đã được tuyên bố là một khu quân sự đóng cửa.

Lưu sổ câu

18

The rebels control the southern border zone.

Quân nổi dậy kiểm soát khu vực biên giới phía nam.

Lưu sổ câu

19

The region has been declared an ecological disaster zone.

Khu vực này đã được công bố là vùng thảm họa sinh thái.

Lưu sổ câu

20

This area behind the station is a no-go zone for tourists.

Khu vực phía sau nhà ga này là khu vực cấm khách du lịch.

Lưu sổ câu

21

an industrial zone of factories, warehouses and shipyards

khu công nghiệp gồm các nhà máy, nhà kho và xưởng đóng tàu

Lưu sổ câu

22

an oxygen-depleted dead zone at the bottom of the sea

vùng chết thiếu oxy dưới đáy biển

Lưu sổ câu

23

the neutral zone between the two countries

khu vực trung lập giữa hai quốc gia

Lưu sổ câu

24

Half a million people were made homeless throughout the earthquake zone.

Nửa triệu người mất nhà cửa trên khắp vùng động đất.

Lưu sổ câu

25

The agreement provided for a security zone of 80km on both sides of the border.

Thỏa thuận quy định một khu vực an ninh dài 80 km ở cả hai bên biên giới.

Lưu sổ câu

26

The main part of the city centre is a pedestrian zone.

Phần chính của trung tâm thành phố là khu vực dành cho người đi bộ.

Lưu sổ câu

27

All countries in zones 1 and 2 have free incoming calls.

Tất cả các quốc gia trong khu vực 1 và 2 đều có cuộc gọi đến miễn phí.

Lưu sổ câu

28

The ticket may be used on any bus in zone 2.

Vé có thể được sử dụng trên bất kỳ xe buýt nào trong khu vực 2.

Lưu sổ câu

29

This species is found widely distributed throughout the northern temperate zone.

Loài này được tìm thấy phân bố rộng rãi khắp vùng ôn đới phía bắc.

Lưu sổ câu

30

the alpine and arid zones of Australia

vùng núi cao và khô cằn của Úc

Lưu sổ câu

31

The plant grows only in the temperate zone.

Cây chỉ mọc ở vùng ôn đới.

Lưu sổ câu

32

the temperate and tropical zones of South America

các vùng ôn đới và nhiệt đới của Nam Mỹ

Lưu sổ câu

33

a transition zone between tropical and arid vegetations

vùng chuyển tiếp giữa thảm thực vật nhiệt đới và khô cằn

Lưu sổ câu

34

When I'm in the zone, writing is the most satisfying thing in the world.

Khi tôi ở trong khu vực này, viết lách là điều hài lòng nhất trên thế giới.

Lưu sổ câu