young: Trẻ
Young là tính từ chỉ tuổi còn nhỏ hoặc mới trưởng thành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
young
|
Phiên âm: /jʌŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trẻ, trẻ tuổi | Ngữ cảnh: Mô tả người chưa lớn hoặc còn nhỏ |
She is still very young. |
Cô ấy vẫn còn rất trẻ. |
| 2 |
Từ:
younger
|
Phiên âm: /ˈjʌŋɡər/ | Loại từ: Tính từ so sánh | Nghĩa: Trẻ hơn | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh tuổi |
He is younger than me. |
Anh ấy trẻ hơn tôi. |
| 3 |
Từ:
youngest
|
Phiên âm: /ˈjʌŋɡɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Trẻ nhất | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh trong nhóm nhiều người/vật |
She is the youngest in the family. |
Cô ấy là người trẻ nhất trong gia đình. |
| 4 |
Từ:
the young
|
Phiên âm: /jʌŋ/ | Loại từ: Danh từ (tập thể) | Nghĩa: Giới trẻ | Ngữ cảnh: Người trẻ trong xã hội |
The young need opportunities. |
Giới trẻ cần cơ hội. |
| 5 |
Từ:
youth
|
Phiên âm: /juːθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tuổi trẻ, thanh niên | Ngữ cảnh: Giai đoạn trẻ trong đời hoặc người trẻ |
He spent his youth abroad. |
Anh ấy sống thời trẻ ở nước ngoài. |
| 6 |
Từ:
youthful
|
Phiên âm: /ˈjuːθfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trẻ trung | Ngữ cảnh: Mô tả vẻ ngoài hoặc tinh thần trẻ hơn tuổi thật |
She has a very youthful appearance. |
Cô ấy có vẻ ngoài rất trẻ trung. |
| 7 |
Từ:
youthfully
|
Phiên âm: /ˈjuːθfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trẻ trung | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động mang tính trẻ trung |
She laughed youthfully. |
Cô ấy cười một cách trẻ trung. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a young country một quốc gia trẻ |
một quốc gia trẻ | Lưu sổ câu |
| 2 |
Caterpillars eat the young leaves of this plant. Sâu bướm ăn lá non của loài cây này. |
Sâu bướm ăn lá non của loài cây này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's a young wine, not really up to drinking yet. Đó là một loại rượu trẻ, chưa thực sự đủ để uống. |
Đó là một loại rượu trẻ, chưa thực sự đủ để uống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The night is still young (= it has only just started). Đêm vẫn còn trẻ (= nó chỉ mới bắt đầu). |
Đêm vẫn còn trẻ (= nó chỉ mới bắt đầu). | Lưu sổ câu |
| 5 |
Small businesses, especially young ones, tend to operate on a tight budget. Các doanh nghiệp nhỏ, đặc biệt là những doanh nghiệp trẻ, có xu hướng hoạt động với ngân sách eo hẹp. |
Các doanh nghiệp nhỏ, đặc biệt là những doanh nghiệp trẻ, có xu hướng hoạt động với ngân sách eo hẹp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
young people những người trẻ tuổi |
những người trẻ tuổi | Lưu sổ câu |
| 7 |
They sent many young men and women off to war. Họ gửi nhiều thanh niên nam nữ ra trận. |
Họ gửi nhiều thanh niên nam nữ ra trận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm too young to remember much about the 1990s. Tôi còn quá trẻ để nhớ nhiều về những năm 1990. |
Tôi còn quá trẻ để nhớ nhiều về những năm 1990. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They married young (= at an early age). Họ kết hôn khi còn trẻ (= khi còn rất sớm). |
Họ kết hôn khi còn trẻ (= khi còn rất sớm). | Lưu sổ câu |
| 10 |
My mother died young. Mẹ tôi chết trẻ. |
Mẹ tôi chết trẻ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She looks much younger than her 39 years. Cô ấy trông trẻ hơn nhiều so với tuổi 39 của mình. |
Cô ấy trông trẻ hơn nhiều so với tuổi 39 của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I don't know how families with young children manage to cope. Tôi không biết các gia đình có trẻ nhỏ xoay sở như thế nào để đối phó. |
Tôi không biết các gia đình có trẻ nhỏ xoay sở như thế nào để đối phó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a young girl/boy/adult/person một cô bé / cậu bé / người lớn / người |
một cô bé / cậu bé / người lớn / người | Lưu sổ câu |
| 14 |
In his younger days he played rugby for Wales. Trong những ngày còn trẻ, ông chơi bóng bầu dục cho xứ Wales. |
Trong những ngày còn trẻ, ông chơi bóng bầu dục cho xứ Wales. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I am the youngest of four sisters. Tôi là con út trong gia đình có bốn chị em gái. |
Tôi là con út trong gia đình có bốn chị em gái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
talented young football players cầu thủ bóng đá trẻ tài năng |
cầu thủ bóng đá trẻ tài năng | Lưu sổ câu |
| 17 |
I met the young Michelle Obama at Princeton. Tôi gặp Michelle Obama thời trẻ tại Princeton. |
Tôi gặp Michelle Obama thời trẻ tại Princeton. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her grandchildren keep her young (= keep her feeling young). Các cháu của cô ấy giữ cho cô ấy trẻ (= giữ cho cô ấy cảm thấy trẻ). |
Các cháu của cô ấy giữ cho cô ấy trẻ (= giữ cho cô ấy cảm thấy trẻ). | Lưu sổ câu |
| 19 |
They have a young family. Họ có một gia đình trẻ. |
Họ có một gia đình trẻ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a young audience một khán giả trẻ |
một khán giả trẻ | Lưu sổ câu |
| 21 |
This cottage would be perfect for a couple with a young family. Ngôi nhà này sẽ rất lý tưởng cho một cặp vợ chồng với một gia đình trẻ. |
Ngôi nhà này sẽ rất lý tưởng cho một cặp vợ chồng với một gia đình trẻ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
young fashion thời trang trẻ |
thời trang trẻ | Lưu sổ câu |
| 23 |
The clothes she wears are much too young for her. Quần áo cô ấy mặc quá trẻ so với cô ấy. |
Quần áo cô ấy mặc quá trẻ so với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I think you owe me an apology, young lady! Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời xin lỗi, cô gái trẻ! |
Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời xin lỗi, cô gái trẻ! | Lưu sổ câu |
| 25 |
the younger Kennedy Kennedy trẻ hơn |
Kennedy trẻ hơn | Lưu sổ câu |
| 26 |
William Pitt the younger William Pitt trẻ hơn |
William Pitt trẻ hơn | Lưu sổ câu |
| 27 |
The band's fans are getting younger. Người hâm mộ của ban nhạc ngày càng trẻ hóa. |
Người hâm mộ của ban nhạc ngày càng trẻ hóa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Why do police officers seem to be getting younger? Tại sao các sĩ quan cảnh sát dường như ngày càng trẻ hơn? |
Tại sao các sĩ quan cảnh sát dường như ngày càng trẻ hơn? | Lưu sổ câu |
| 29 |
We need to start thinking about our retirement. We’re not getting any younger, you know. Chúng ta cần bắt đầu suy nghĩ về việc nghỉ hưu của mình. Bạn biết đấy, chúng ta sẽ không còn trẻ nữa. |
Chúng ta cần bắt đầu suy nghĩ về việc nghỉ hưu của mình. Bạn biết đấy, chúng ta sẽ không còn trẻ nữa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
My father is 76 but he’s still young at heart. Cha tôi 76 tuổi nhưng trái tim ông vẫn còn trẻ. |
Cha tôi 76 tuổi nhưng trái tim ông vẫn còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's over 70, but he's young at heart. Ông ấy đã ngoài 70, nhưng tâm hồn còn trẻ. |
Ông ấy đã ngoài 70, nhưng tâm hồn còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Fruit Fresh is a young company that is growing fast. Fruit Fresh là một công ty trẻ đang phát triển nhanh chóng. |
Fruit Fresh là một công ty trẻ đang phát triển nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's quite a young orchestra. Đó là một dàn nhạc khá trẻ. |
Đó là một dàn nhạc khá trẻ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He seemed quite young to have so much responsibility. Anh ấy dường như còn khá trẻ để có rất nhiều trách nhiệm. |
Anh ấy dường như còn khá trẻ để có rất nhiều trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He still looks young for his age. Anh ấy trông vẫn trẻ so với tuổi của mình. |
Anh ấy trông vẫn trẻ so với tuổi của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I felt young again. Tôi cảm thấy trẻ lại. |
Tôi cảm thấy trẻ lại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She looked young enough to be his daughter. Cô ấy trông đủ trẻ để trở thành con gái của ông. |
Cô ấy trông đủ trẻ để trở thành con gái của ông. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She still looks very young. Cô ấy trông vẫn còn rất trẻ. |
Cô ấy trông vẫn còn rất trẻ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I met the young Bill Clinton at Oxford. Tôi gặp Bill Clinton thời trẻ tại Oxford. |
Tôi gặp Bill Clinton thời trẻ tại Oxford. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The composer died tragically young, just three days before her thirtieth birthday. Nhà soạn nhạc chết trẻ một cách bi thảm, chỉ ba ngày trước sinh nhật lần thứ ba mươi của bà. |
Nhà soạn nhạc chết trẻ một cách bi thảm, chỉ ba ngày trước sinh nhật lần thứ ba mươi của bà. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The team is full of talented young players. Đội bóng gồm toàn những cầu thủ trẻ tài năng. |
Đội bóng gồm toàn những cầu thủ trẻ tài năng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
It's quite a young orchestra. Đó là một dàn nhạc khá trẻ. |
Đó là một dàn nhạc khá trẻ. | Lưu sổ câu |