Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

youth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ youth trong tiếng Anh

youth /juːθ/
- (n) : tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

youth: Tuổi trẻ, thanh niên

Youth là danh từ chỉ thời kỳ còn trẻ hoặc những người trẻ tuổi.

  • In his youth, he traveled around the world. (Khi còn trẻ, anh ấy đã đi du lịch khắp thế giới.)
  • Youth is the best time of life. (Tuổi trẻ là thời gian đẹp nhất của cuộc đời.)
  • The youth of today are very creative. (Giới trẻ ngày nay rất sáng tạo.)

Bảng biến thể từ "youth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: young
Phiên âm: /jʌŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trẻ, trẻ tuổi Ngữ cảnh: Mô tả người chưa lớn hoặc còn nhỏ She is still very young.
Cô ấy vẫn còn rất trẻ.
2 Từ: younger
Phiên âm: /ˈjʌŋɡər/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Trẻ hơn Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh tuổi He is younger than me.
Anh ấy trẻ hơn tôi.
3 Từ: youngest
Phiên âm: /ˈjʌŋɡɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Trẻ nhất Ngữ cảnh: Dùng để so sánh trong nhóm nhiều người/vật She is the youngest in the family.
Cô ấy là người trẻ nhất trong gia đình.
4 Từ: the young
Phiên âm: /jʌŋ/ Loại từ: Danh từ (tập thể) Nghĩa: Giới trẻ Ngữ cảnh: Người trẻ trong xã hội The young need opportunities.
Giới trẻ cần cơ hội.
5 Từ: youth
Phiên âm: /juːθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tuổi trẻ, thanh niên Ngữ cảnh: Giai đoạn trẻ trong đời hoặc người trẻ He spent his youth abroad.
Anh ấy sống thời trẻ ở nước ngoài.
6 Từ: youthful
Phiên âm: /ˈjuːθfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trẻ trung Ngữ cảnh: Mô tả vẻ ngoài hoặc tinh thần trẻ hơn tuổi thật She has a very youthful appearance.
Cô ấy có vẻ ngoài rất trẻ trung.
7 Từ: youthfully
Phiên âm: /ˈjuːθfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trẻ trung Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động mang tính trẻ trung She laughed youthfully.
Cô ấy cười một cách trẻ trung.

Từ đồng nghĩa "youth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "youth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He had been a talented musician in his youth.

Thời trẻ, ông là một nhạc sĩ tài năng.

Lưu sổ câu

2

She regrets that she spent her youth travelling and not studying.

Cô ấy hối tiếc vì đã dành cả tuổi thanh xuân của mình để đi du lịch và không học tập.

Lưu sổ câu

3

to relive/recapture your youth

để sống lại / lấy lại tuổi trẻ của bạn

Lưu sổ câu

4

She brings to the job a rare combination of youth and experience.

Cô ấy mang đến cho công việc sự kết hợp hiếm có giữa tuổi trẻ và kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

5

His youth gives him an advantage over the other runners.

Tuổi trẻ của anh ấy giúp anh ấy có lợi thế hơn những vận động viên khác.

Lưu sổ câu

6

the nation’s youth

tuổi trẻ của quốc gia

Lưu sổ câu

7

Many people think the youth of today are not taught proper standards of behaviour.

Nhiều người nghĩ rằng giới trẻ ngày nay không được dạy về những chuẩn mực hành vi đúng đắn.

Lưu sổ câu

8

training for unemployed youth

đào tạo thanh niên thất nghiệp

Lưu sổ câu

9

an increase in youth unemployment

gia tăng tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên

Lưu sổ câu

10

contemporary youth culture

văn hóa thanh niên đương đại

Lưu sổ câu

11

a youth worker (= somebody who works with young people)

một nhân viên thanh niên (= ai đó làm việc với những người trẻ tuổi)

Lưu sổ câu

12

The fight was started by a gang of youths.

Cuộc chiến bắt đầu bởi một nhóm thanh niên.

Lưu sổ câu

13

He played football throughout his youth.

Anh ấy chơi bóng trong suốt thời trẻ của mình.

Lưu sổ câu

14

He started going clubbing in his early youth.

Ông bắt đầu đi câu lạc bộ khi còn trẻ.

Lưu sổ câu

15

He wasted his youth in front of a computer screen.

Anh ấy lãng phí tuổi trẻ của mình trước màn hình máy tính.

Lưu sổ câu

16

His lack of qualifications was taken as a sign of a misspent youth.

Việc thiếu trình độ của anh ta được coi là dấu hiệu của một thanh niên lầm lỡ.

Lưu sổ câu

17

I haven't danced since my youth!

Tôi đã không nhảy từ khi còn trẻ!

Lưu sổ câu

18

She contracted the disease during her youth.

Cô mắc bệnh khi còn trẻ.

Lưu sổ câu

19

She saw it as a chance to relive her misspent youth.

Cô ấy coi đó là cơ hội để hồi tưởng lại tuổi trẻ đầy sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

20

She spent much of her youth in Hong Kong.

Cô ấy đã dành phần lớn tuổi trẻ của mình ở Hồng Kông.

Lưu sổ câu

21

nostalgia for her lost youth

hoài niệm về tuổi trẻ đã mất của cô

Lưu sổ câu

22

Her extreme youth was against her.

Tuổi trẻ cùng cực của cô ấy đã chống lại cô ấy.

Lưu sổ câu

23

Though no longer in the first flush of youth she's still remarkably energetic.

Mặc dù không còn ở độ tuổi thanh xuân đầu tiên, cô ấy vẫn tràn đầy năng lượng đáng kể.

Lưu sổ câu

24

You still have your youth—that's the main thing.

Bạn vẫn còn tuổi trẻ

Lưu sổ câu

25

from youth to maturity

từ thanh niên đến trưởng thành

Lưu sổ câu

26

in search of eternal youth

tìm kiếm tuổi trẻ vĩnh cửu

Lưu sổ câu

27

the aspirations of modern youth

khát vọng của tuổi trẻ hiện đại

Lưu sổ câu

28

youth outreach programs run by the charity

các chương trình tiếp cận thanh niên do tổ chức từ thiện điều hành

Lưu sổ câu

29

a program to educate our youth on the causes of health problems

một chương trình giáo dục thanh thiếu niên của chúng ta về nguyên nhân của các vấn đề sức khỏe

Lưu sổ câu

30

a crackdown on youth crime

một cuộc đàn áp tội phạm thanh thiếu niên

Lưu sổ câu

31

a club for the gilded youth of London

một câu lạc bộ dành cho những người trẻ tuổi mạ vàng ở London

Lưu sổ câu

32

The website targets unemployed youth.

Trang web nhắm mục tiêu thanh niên thất nghiệp.

Lưu sổ câu

33

The Royal Family is facing an uncertain future, according to the nation's youth.

Hoàng gia đang đối mặt với một tương lai không chắc chắn, theo giới trẻ của quốc gia.

Lưu sổ câu

34

A 17-year-old youth has been arrested.

Một thanh niên 17 tuổi đã bị bắt.

Lưu sổ câu

35

She's going out with some spotty youth.

Cô ấy đi chơi với một số thanh niên nổi bật.

Lưu sổ câu

36

He was a callow youth when he joined the newspaper.

Anh ấy là một thanh niên da diết khi tham gia tờ báo.

Lưu sổ câu

37

I haven't danced since my youth!

Tôi đã không khiêu vũ từ khi còn trẻ!

Lưu sổ câu

38

Though no longer in the first flush of youth she's still remarkably energetic.

Mặc dù không còn ở độ tuổi thanh xuân đầu tiên, cô ấy vẫn tràn đầy năng lượng đáng kể.

Lưu sổ câu

39

You still have your youth—that's the main thing.

Bạn vẫn còn tuổi trẻ của mình

Lưu sổ câu

40

The Royal Family is facing an uncertain future, according to the nation's youth.

Gia đình Hoàng gia đang đối mặt với một tương lai không chắc chắn, theo giới trẻ của quốc gia.

Lưu sổ câu

41

She's going out with some spotty youth.

Cô ấy hẹn hò với một số thanh niên nổi bật.

Lưu sổ câu