Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

yet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ yet trong tiếng Anh

yet /jɛt/
- (adv)., conj. : còn, hãy cỏn, còn nữa; như mà, xong, tuy thế, tuy nhiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

yet: Chưa, tuy nhiên

Yet là trạng từ chỉ điều gì đó chưa xảy ra, hoặc liên từ mang nghĩa “tuy nhiên”.

  • I haven’t finished my homework yet. (Tôi vẫn chưa làm xong bài tập.)
  • It’s early, yet the streets are crowded. (Còn sớm, tuy nhiên đường phố đã đông.)
  • Have you eaten yet? (Bạn đã ăn chưa?)

Bảng biến thể từ "yet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: yet
Phiên âm: /jet/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chưa, vẫn còn Ngữ cảnh: Dùng trong câu phủ định & nghi vấn I haven’t finished yet.
Tôi vẫn chưa hoàn thành.
2 Từ: yet
Phiên âm: /jet/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Tuy nhiên Ngữ cảnh: Tương đương “but”, thường mang sắc thái đối lập He is young, yet very talented.
Anh ấy trẻ nhưng rất tài năng.
3 Từ: as yet
Phiên âm: /æz jet/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Cho đến nay Ngữ cảnh: Mang nghĩa “until now” No solution has been found as yet.
Cho đến nay vẫn chưa có giải pháp.
4 Từ: not yet
Phiên âm: /nɒt jet/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chưa Ngữ cảnh: Trả lời phủ định về thời điểm “Have you eaten?” “Not yet.”
“Bạn ăn chưa?” “Chưa.”

Từ đồng nghĩa "yet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "yet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I haven't received a letter from him yet.

Tôi vẫn chưa nhận được thư từ anh ấy.

Lưu sổ câu

2

I didn't receive a letter from him yet.

Tôi chưa nhận được thư từ anh ấy.

Lưu sổ câu

3

‘Are you ready?’ ‘No, not yet.’

“Bạn đã sẵn sàng chưa?” “Chưa, vẫn chưa.”

Lưu sổ câu

4

We don't yet know what really happened.

Chúng tôi vẫn chưa biết điều gì thực sự đã xảy ra.

Lưu sổ câu

5

Don't go yet.

Vẫn chưa đi.

Lưu sổ câu

6

We don't need to start yet.

Chúng ta chưa cần bắt đầu.

Lưu sổ câu

7

snow, snow and yet more snow

tuyết, tuyết và thêm tuyết

Lưu sổ câu

8

yet another diet book

một cuốn sách khác về chế độ ăn uống

Lưu sổ câu

9

Prices were cut yet again (= once more, after many other times).

Giá lại giảm (= một lần nữa, sau nhiều lần khác).

Lưu sổ câu

10

the most comprehensive study yet of his music

nghiên cứu toàn diện nhất về âm nhạc của ông

Lưu sổ câu

11

It was the tallest building yet constructed anywhere.

Đây là tòa nhà cao nhất chưa từng được xây dựng ở bất kỳ đâu.

Lưu sổ câu

12

He'll be busy for ages yet.

Anh ấy sẽ bận nhiều năm rồi.

Lưu sổ câu

13

They won't arrive for at least two hours yet.

Họ sẽ không đến trong ít nhất hai giờ.

Lưu sổ câu

14

We may win yet.

Chúng tôi có thể thắng.

Lưu sổ câu

15

She could yet surprise us all.

Cô ấy có thể khiến tất cả chúng ta ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

16

a recent and yet more improbable theory

một lý thuyết gần đây và không thể chắc chắn hơn

Lưu sổ câu

17

an as yet unpublished report

một báo cáo chưa được xuất bản

Lưu sổ câu

18

As yet little was known of the causes of the disease.

Vẫn còn rất ít nguyên nhân của căn bệnh được biết đến.

Lưu sổ câu

19

You can see and, better yet, hear the effects of these changes on their website.

Bạn có thể xem và tốt hơn là nghe thấy tác động của những thay đổi này trên trang web của họ.

Lưu sổ câu

20

I can't give you the money just yet.

Tôi chưa thể đưa tiền cho bạn.

Lưu sổ câu

21

Did you eat yet?

Bạn đã ăn chưa?

Lưu sổ câu

22

Have you eaten yet?

Bạn đã ăn chưa?

Lưu sổ câu

23

I haven't received a letter from him yet.

Tôi vẫn chưa nhận được thư từ anh ấy.

Lưu sổ câu

24

I didn't receive a letter from him yet.

Tôi vẫn chưa nhận được thư từ anh ấy.

Lưu sổ câu

25

We don't yet know what really happened.

Chúng tôi vẫn chưa biết điều gì thực sự đã xảy ra.

Lưu sổ câu

26

Don't go yet.

Vẫn chưa đi.

Lưu sổ câu

27

We don't need to start yet.

Chúng ta chưa cần bắt đầu.

Lưu sổ câu

28

He'll be busy for ages yet.

Anh ấy sẽ bận rộn trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

29

They won't arrive for at least two hours yet.

Họ sẽ không đến trong ít nhất hai giờ.

Lưu sổ câu