| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
yet
|
Phiên âm: /jet/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chưa, vẫn còn | Ngữ cảnh: Dùng trong câu phủ định & nghi vấn |
I haven’t finished yet. |
Tôi vẫn chưa hoàn thành. |
| 2 |
Từ:
yet
|
Phiên âm: /jet/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Tuy nhiên | Ngữ cảnh: Tương đương “but”, thường mang sắc thái đối lập |
He is young, yet very talented. |
Anh ấy trẻ nhưng rất tài năng. |
| 3 |
Từ:
as yet
|
Phiên âm: /æz jet/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Cho đến nay | Ngữ cảnh: Mang nghĩa “until now” |
No solution has been found as yet. |
Cho đến nay vẫn chưa có giải pháp. |
| 4 |
Từ:
not yet
|
Phiên âm: /nɒt jet/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Chưa | Ngữ cảnh: Trả lời phủ định về thời điểm |
“Have you eaten?” “Not yet.” |
“Bạn ăn chưa?” “Chưa.” |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||