Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

yeah là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ yeah trong tiếng Anh

yeah /jɛə/
- exclamation : vâng, ừ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

yeah: Ừ, vâng

Yeah là cách nói thân mật của “yes” để đồng ý hoặc xác nhận.

  • Yeah, I’ll help you with that. (Ừ, tôi sẽ giúp bạn việc đó.)
  • “Do you like pizza?” – “Yeah, I love it!” (“Bạn có thích pizza không?” – “Có, tôi thích lắm!”)
  • Yeah, that sounds like a good idea. (Ừ, nghe có vẻ là ý hay.)

Bảng biến thể từ "yeah"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: yeah
Phiên âm: /jeə/ Loại từ: Thán từ Nghĩa: Ừ, vâng Ngữ cảnh: Cách nói thân mật của “yes” “Are you coming?” “Yeah.”
“Bạn có đến không?” “Ừ.”
2 Từ: yeah yeah
Phiên âm: /jeə jeə/ Loại từ: Thán từ Nghĩa: Ừ ừ (không nhiệt tình) Ngữ cảnh: Thể hiện sự miễn cưỡng hoặc không tập trung “I’ll do it later.” “Yeah yeah.”
“Tôi sẽ làm sau.” “Ừ ừ.”
3 Từ: yeah right
Phiên âm: /jeə raɪt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ừ, phải rồi (mỉa mai) Ngữ cảnh: Dùng khi không tin ai đó nói “I didn’t eat it.” “Yeah right.”
“Tôi không ăn đâu.” “Ừ, tin lắm.”

Từ đồng nghĩa "yeah"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "yeah"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

‘We're off to France soon.’ ‘Oh yeah? When's that?’

"Chúng tôi sẽ sớm đến Pháp." Đó là khi nào? '

Lưu sổ câu

2

‘I'm going to be rich one day.’ ‘Oh yeah?’ (= I don't believe you.)

“Một ngày nào đó tôi sẽ giàu có.” “Ồ đúng vậy?” (= Tôi không tin bạn.)

Lưu sổ câu

3

‘We're off to France soon.’ ‘Oh yeah? When's that?’

"Chúng tôi sẽ sớm đến Pháp." Đó là khi nào? '

Lưu sổ câu

4

‘You'll be fine.’ ‘Yeah, right.’

"Bạn sẽ ổn thôi."

Lưu sổ câu