Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

yeah yeah là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ yeah yeah trong tiếng Anh

yeah yeah /jeə jeə/
- Thán từ : Ừ ừ (không nhiệt tình)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "yeah yeah"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: yeah
Phiên âm: /jeə/ Loại từ: Thán từ Nghĩa: Ừ, vâng Ngữ cảnh: Cách nói thân mật của “yes” “Are you coming?” “Yeah.”
“Bạn có đến không?” “Ừ.”
2 Từ: yeah yeah
Phiên âm: /jeə jeə/ Loại từ: Thán từ Nghĩa: Ừ ừ (không nhiệt tình) Ngữ cảnh: Thể hiện sự miễn cưỡng hoặc không tập trung “I’ll do it later.” “Yeah yeah.”
“Tôi sẽ làm sau.” “Ừ ừ.”
3 Từ: yeah right
Phiên âm: /jeə raɪt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ừ, phải rồi (mỉa mai) Ngữ cảnh: Dùng khi không tin ai đó nói “I didn’t eat it.” “Yeah right.”
“Tôi không ăn đâu.” “Ừ, tin lắm.”

Từ đồng nghĩa "yeah yeah"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "yeah yeah"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!