wrongly: Một cách sai, sai lầm
Wrongly là trạng từ chỉ hành động hoặc cách thức không đúng, không chính xác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wrongly
|
Phiên âm: /ˈrɒŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sai | Ngữ cảnh: Chỉ hành động sai, không chính xác |
The form was wrongly filled out. |
Mẫu đơn được điền sai. |
| 2 |
Từ:
wrongly accused
|
Phiên âm: /ˈrɒŋli əˈkjuːzd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bị cáo buộc sai | Ngữ cảnh: Tình huống thường gặp trong pháp lý |
He was wrongly accused of theft. |
Anh ấy bị cáo buộc sai tội trộm cắp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He assumed, wrongly, that she did not care. Anh ta cho rằng, một cách sai lầm, rằng cô không quan tâm. |
Anh ta cho rằng, một cách sai lầm, rằng cô không quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The sentence had been wrongly translated. Câu đã bị dịch sai. |
Câu đã bị dịch sai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was wrongly diagnosed as having skin cancer. Cô bị chẩn đoán nhầm là mắc bệnh ung thư da. |
Cô bị chẩn đoán nhầm là mắc bệnh ung thư da. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was wrongly accused of stealing. Cô ấy bị buộc tội sai vì ăn cắp. |
Cô ấy bị buộc tội sai vì ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They knew they had acted wrongly. Họ biết mình đã hành động sai. |
Họ biết mình đã hành động sai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My name was wrongly spelt. Tên tôi bị viết sai chính tả. |
Tên tôi bị viết sai chính tả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She guessed wrongly that he was a teacher. Cô đoán sai rằng ông là một giáo viên. |
Cô đoán sai rằng ông là một giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My name was spelt wrong. Tên tôi bị sai chính tả. |
Tên tôi bị sai chính tả. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I’m afraid you guessed wrong. Tôi sợ bạn đoán sai. |
Tôi sợ bạn đoán sai. | Lưu sổ câu |