Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

worthwhile là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ worthwhile trong tiếng Anh

worthwhile /ˈwɜːθwaɪl/
- adjective : đáng giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

worthwhile: Đáng giá; xứng đáng

Worthwhile là tính từ chỉ điều gì đó đáng để bỏ công sức, thời gian hoặc tiền bạc.

  • Volunteering is a worthwhile activity. (Làm tình nguyện là một hoạt động đáng giá.)
  • The trip was expensive but worthwhile. (Chuyến đi đắt tiền nhưng rất xứng đáng.)
  • It’s worthwhile to learn a second language. (Học thêm một ngôn ngữ thứ hai là điều xứng đáng.)

Bảng biến thể từ "worthwhile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: worth
Phiên âm: /wɜːrθ/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Giá trị, đáng giá Ngữ cảnh: Mô tả giá trị của cái gì hoặc sự đáng làm The painting is worth a lot of money.
Bức tranh rất có giá trị.
2 Từ: worth doing
Phiên âm: /wɜːrθ ˈduːɪŋ/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Đáng để làm Ngữ cảnh: Điều có lợi, nên làm It’s worth trying.
Nó đáng để thử.
3 Từ: worthless
Phiên âm: /ˈwɜːrθləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô giá trị Ngữ cảnh: Không có giá trị or không hữu ích The coin is worthless.
Đồng xu này vô giá trị.
4 Từ: worthwhile
Phiên âm: /ˌwɜːrθˈwaɪl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng giá, hữu ích Ngữ cảnh: Có lợi, đáng làm It was a worthwhile trip.
Đó là chuyến đi rất đáng giá.

Từ đồng nghĩa "worthwhile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "worthwhile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!