Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

worth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ worth trong tiếng Anh

worth /wɜːθ/
- (adj) : đáng giá, có giá trị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

worth: Giá trị, đáng

Worth là tính từ hoặc danh từ chỉ giá trị hoặc sự xứng đáng.

  • This ring is worth a lot of money. (Chiếc nhẫn này đáng giá rất nhiều tiền.)
  • It’s worth visiting that museum. (Đáng để đến thăm bảo tàng đó.)
  • Her ideas are worth considering. (Ý tưởng của cô ấy đáng để cân nhắc.)

Bảng biến thể từ "worth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: worth
Phiên âm: /wɜːrθ/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Giá trị, đáng giá Ngữ cảnh: Mô tả giá trị của cái gì hoặc sự đáng làm The painting is worth a lot of money.
Bức tranh rất có giá trị.
2 Từ: worth doing
Phiên âm: /wɜːrθ ˈduːɪŋ/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Đáng để làm Ngữ cảnh: Điều có lợi, nên làm It’s worth trying.
Nó đáng để thử.
3 Từ: worthless
Phiên âm: /ˈwɜːrθləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô giá trị Ngữ cảnh: Không có giá trị or không hữu ích The coin is worthless.
Đồng xu này vô giá trị.
4 Từ: worthwhile
Phiên âm: /ˌwɜːrθˈwaɪl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng giá, hữu ích Ngữ cảnh: Có lợi, đáng làm It was a worthwhile trip.
Đó là chuyến đi rất đáng giá.

Từ đồng nghĩa "worth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "worth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our house is worth about £100 000.

Ngôi nhà của chúng tôi trị giá khoảng £ 100 000.

Lưu sổ câu

2

How much is this painting worth?

Bức tranh này trị giá bao nhiêu?

Lưu sổ câu

3

to be worth a bomb/packet/fortune (= a lot of money)

đáng giá một quả bom / gói / tài sản (= rất nhiều tiền)

Lưu sổ câu

4

It isn't worth much.

Nó không đáng bao nhiêu.

Lưu sổ câu

5

If you answer this question correctly, it's worth five points.

Nếu bạn trả lời đúng câu hỏi này, bạn sẽ được năm điểm.

Lưu sổ câu

6

This order is potentially worth millions of pounds to the company.

Đơn đặt hàng này có khả năng trị giá hàng triệu bảng Anh cho công ty.

Lưu sổ câu

7

The museum is certainly worth a visit.

Bảo tàng chắc chắn đáng để ghé thăm.

Lưu sổ câu

8

This idea is well worth considering.

Ý tưởng này rất đáng được xem xét.

Lưu sổ câu

9

It's so unimportant it's hardly worth mentioning.

Nó không quan trọng đến mức khó mà đáng nói đến.

Lưu sổ câu

10

It's worth making an appointment before you go.

Bạn nên đặt lịch hẹn trước khi đi.

Lưu sổ câu

11

It's always worth paying the extra £3 for next-day delivery.

Luôn đáng giá khi trả thêm £ 3 để được giao hàng vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

12

Was it worth the effort?

Nó có đáng để nỗ lực không?

Lưu sổ câu

13

The new house really wasn't worth all the expense involved.

Ngôi nhà mới thực sự không xứng đáng với tất cả các chi phí liên quan.

Lưu sổ câu

14

The job involves a lot of hard work but it's worth it.

Công việc đòi hỏi rất nhiều công việc khó khăn nhưng nó rất đáng giá.

Lưu sổ câu

15

The trip was expensive but it was worth every penny.

Chuyến đi tốn kém nhưng đáng giá từng xu.

Lưu sổ câu

16

The film is definitely worth seeing.

Bộ phim chắc chắn rất đáng xem.

Lưu sổ câu

17

He's worth £10 million.

Anh ấy trị giá 10 triệu bảng.

Lưu sổ câu

18

He was rowing for all he was worth.

Anh ấy chèo thuyền vì tất cả những gì anh ấy đáng giá.

Lưu sổ câu

19

She is milking her success for all it's worth.

Cô ấy đang vắt kiệt thành công của mình cho tất cả những gì đáng giá.

Lưu sổ câu

20

I prefer this colour, for what it's worth.

Tôi thích màu này hơn, vì những gì nó đáng giá.

Lưu sổ câu

21

It's more than my job's worth to let you in without a ticket.

Việc để bạn vào mà không cần vé còn hơn cả công việc của tôi.

Lưu sổ câu

22

Any teacher worth her salt knows that.

Bất kỳ giáo viên nào đáng giá muối của cô ấy đều biết điều đó.

Lưu sổ câu

23

A good mechanic is worth his weight in gold.

Một người thợ giỏi đáng giá bằng vàng.

Lưu sổ câu

24

It will be worth your while to come to the meeting.

Sẽ rất đáng để bạn đến dự cuộc họp.

Lưu sổ câu

25

He'll do the job if you make it worth his while (= pay him well).

Anh ấy sẽ hoàn thành công việc nếu bạn làm cho nó xứng đáng với thời gian của anh ấy (= trả lương cao cho anh ấy).

Lưu sổ câu

26

He has a personal net worth of $10 million.

Anh ấy có tài sản ròng cá nhân là 10 triệu đô la.

Lưu sổ câu

27

Most of the candidates were not considered worth interviewing.

Hầu hết các ứng cử viên không được coi là đáng phỏng vấn.

Lưu sổ câu

28

This book is well worth reading.

Cuốn sách này rất đáng đọc.

Lưu sổ câu

29

It isn't worth much.

Nó không đáng bao nhiêu.

Lưu sổ câu

30

If you answer this question correctly, it's worth five points.

Nếu bạn trả lời đúng câu hỏi này, nó có giá trị năm điểm.

Lưu sổ câu

31

It's so unimportant it's hardly worth mentioning.

Nó không quan trọng đến mức khó có thể nói đến.

Lưu sổ câu

32

It's worth making an appointment before you go.

Bạn nên đặt lịch hẹn trước khi đi.

Lưu sổ câu

33

It's always worth paying the extra £3 for next-day delivery.

Luôn đáng giá khi trả thêm £ 3 để được giao hàng vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

34

The new house really wasn't worth all the expense involved.

Ngôi nhà mới thực sự không đáng với tất cả các chi phí liên quan.

Lưu sổ câu

35

The job involves a lot of hard work but it's worth it.

Công việc đòi hỏi rất nhiều công việc khó khăn nhưng nó rất đáng giá.

Lưu sổ câu

36

He's worth £10 million.

Anh ấy trị giá 10 triệu bảng.

Lưu sổ câu

37

She is milking her success for all it's worth.

Cô ấy đang vắt kiệt thành công của mình cho tất cả những gì đáng giá.

Lưu sổ câu

38

I prefer this colour, for what it's worth.

Tôi thích màu này hơn, vì những gì nó đáng giá.

Lưu sổ câu

39

It's more than my job's worth to let you in without a ticket.

Công việc của tôi còn hơn cả việc để bạn vào mà không cần vé.

Lưu sổ câu