Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

worse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ worse trong tiếng Anh

worse /wɜːs/
- noun : xấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

worse: Tệ hơn

Worse là tính từ hoặc trạng từ so sánh, chỉ tình trạng kém hơn trước.

  • The weather is worse today than yesterday. (Thời tiết hôm nay tệ hơn hôm qua.)
  • This situation could get worse if we don’t act. (Tình hình có thể trở nên tệ hơn nếu chúng ta không hành động.)
  • My headache is getting worse. (Cơn đau đầu của tôi đang trở nên tệ hơn.)

Bảng biến thể từ "worse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: badly
Phiên âm: /ˈbædli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tệ; nghiêm trọng; rất Ngữ cảnh: Dùng mô tả mức độ hoặc chất lượng kém He performed badly in the exam.
Anh ấy làm bài thi rất tệ.
2 Từ: bad
Phiên âm: /bæd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tệ, xấu Ngữ cảnh: Dùng mô tả người/vật/kết quả không tốt It was a bad decision.
Đó là một quyết định tệ.
3 Từ: worse
Phiên âm: /wɜːrs/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Tệ hơn Ngữ cảnh: So sánh mức độ chất lượng kém hơn Things are getting worse.
Mọi thứ đang trở nên tệ hơn.
4 Từ: the worst
Phiên âm: /wɜːrst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Tệ nhất Ngữ cảnh: Mức thấp nhất của chất lượng This is the worst mistake we’ve made.
Đây là sai lầm tệ nhất chúng ta từng mắc.

Từ đồng nghĩa "worse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "worse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The rooms were awful and the food was worse.

Các phòng tồi tệ và thức ăn tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

2

The weather got worse during the day.

Thời tiết trở nên tồi tệ hơn trong ngày.

Lưu sổ câu

3

I've been to far worse places.

Tôi đã đến những nơi tồi tệ hơn nhiều.

Lưu sổ câu

4

The film was no worse than many others he made in the 1930s.

Bộ phim không tệ hơn nhiều bộ phim khác của ông vào những năm 1930.

Lưu sổ câu

5

The interview was much worse than he had expected.

Cuộc phỏng vấn tồi tệ hơn nhiều so với những gì anh ấy mong đợi.

Lưu sổ câu

6

The area seemed almost worse than the city he had left.

Khu vực này dường như tồi tệ hơn so với thành phố mà anh ấy đã rời đi.

Lưu sổ câu

7

There's nothing worse than going out in the cold with wet hair.

Không có gì tệ hơn việc đi ra ngoài trời lạnh với mái tóc ướt.

Lưu sổ câu

8

It's much worse for the parents than it is for the child.

Điều đó còn tồi tệ hơn đối với cha mẹ so với đối với đứa trẻ.

Lưu sổ câu

9

They were trying to prevent an even worse tragedy.

Họ đang cố gắng ngăn chặn một thảm kịch thậm chí còn tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

10

The crisis was getting worse and worse.

Cuộc khủng hoảng ngày càng tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

11

Don't tell her that—you'll only make things worse.

Đừng nói với cô ấy điều đó

Lưu sổ câu

12

Could things get any worse?

Mọi thứ có thể trở nên tồi tệ hơn không?

Lưu sổ câu

13

The situation was worse than he had imagined.

Tình hình tồi tệ hơn anh tưởng tượng.

Lưu sổ câu

14

It's not just the government's poor ratings in the opinion polls. It's worse than that.

Đó không chỉ là việc chính phủ xếp hạng kém trong các cuộc thăm dò dư luận. Còn tệ hơn thế.

Lưu sổ câu

15

Killing someone is considered morally worse than letting them die.

Giết một người nào đó được coi là tồi tệ hơn về mặt đạo đức so với để họ chết.

Lưu sổ câu

16

If he gets any worse, we'll call the doctor.

Nếu anh ấy trở nên tồi tệ hơn, chúng tôi sẽ gọi bác sĩ.

Lưu sổ câu

17

He told her she'd let them down and she felt worse than ever.

Anh ấy nói với cô ấy rằng cô ấy sẽ làm họ thất vọng và cô ấy cảm thấy tồi tệ hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

18

She seems worse than she was yesterday.

Cô ấy có vẻ tệ hơn hôm qua.

Lưu sổ câu

19

At the last minute the hero saves her from a fate worse than death.

Vào phút cuối, người anh hùng cứu cô khỏi số phận còn tồi tệ hơn cái chết.

Lưu sổ câu

20

I shall have to miss the party, worse luck!

Tôi sẽ phải bỏ lỡ bữa tiệc, xui xẻo hơn!

Lưu sổ câu

21

Ignoring the problem will make it worse.

Bỏ qua vấn đề sẽ khiến nó trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

22

The news got dramatically worse.

Tin tức trở nên tồi tệ hơn đáng kể.

Lưu sổ câu

23

The problem became progressively worse.

Vấn đề ngày càng trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

24

The problem is getting worse all the time.

Vấn đề ngày càng trở nên tồi tệ hơn mọi lúc.

Lưu sổ câu

25

Things could be a sight worse (= much worse) than they are.

Mọi thứ có thể tồi tệ hơn (= tồi tệ hơn nhiều) so với hiện tại.

Lưu sổ câu

26

Things were about to get very much worse.

Mọi thứ sắp trở nên tồi tệ hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

27

I feel even worse today!

Hôm nay tôi còn cảm thấy tệ hơn!

Lưu sổ câu

28

The pain grew worse.

Cơn đau trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

29

Getting married seemed a fate worse than death.

Kết hôn dường như là một số phận còn tồi tệ hơn cái chết.

Lưu sổ câu

30

Obeying her parents' wishes for her life seemed a fate worse than death.

Tuân theo nguyện vọng của cha mẹ cho cuộc sống của cô dường như là một số phận còn tồi tệ hơn cái chết.

Lưu sổ câu

31

We've run out of coffee. Worse still, we can't get any more until tomorrow.

Chúng tôi hết cà phê. Tệ hơn nữa, chúng ta không thể kiếm thêm được nữa cho đến ngày mai.

Lưu sổ câu

32

Obeying her parents' wishes for her life seemed a fate worse than death.

Tuân theo nguyện vọng của cha mẹ cho cuộc sống của cô dường như là một số phận còn tồi tệ hơn cái chết.

Lưu sổ câu