| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
badly
|
Phiên âm: /ˈbædli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Tệ; nghiêm trọng; rất | Ngữ cảnh: Dùng mô tả mức độ hoặc chất lượng kém |
He performed badly in the exam. |
Anh ấy làm bài thi rất tệ. |
| 2 |
Từ:
bad
|
Phiên âm: /bæd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tệ, xấu | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người/vật/kết quả không tốt |
It was a bad decision. |
Đó là một quyết định tệ. |
| 3 |
Từ:
worse
|
Phiên âm: /wɜːrs/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Tệ hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ chất lượng kém hơn |
Things are getting worse. |
Mọi thứ đang trở nên tệ hơn. |
| 4 |
Từ:
the worst
|
Phiên âm: /wɜːrst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Tệ nhất | Ngữ cảnh: Mức thấp nhất của chất lượng |
This is the worst mistake we’ve made. |
Đây là sai lầm tệ nhất chúng ta từng mắc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||