wisely: Một cách khôn ngoan
Wisely mô tả hành động với sự thông minh và cân nhắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wise
|
Phiên âm: /waɪz/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khôn ngoan | Ngữ cảnh: Có kinh nghiệm, hiểu biết để đưa ra quyết định tốt |
She is a very wise person. |
Cô ấy là người rất khôn ngoan. |
| 2 |
Từ:
wisely
|
Phiên âm: /ˈwaɪzli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khôn ngoan | Ngữ cảnh: Hành động thông minh và hợp lý |
He invested his money wisely. |
Anh ấy đầu tư tiền một cách khôn ngoan. |
| 3 |
Từ:
wisdom
|
Phiên âm: /ˈwɪzdəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khôn ngoan | Ngữ cảnh: Khả năng phán đoán dựa trên kinh nghiệm |
Age brings wisdom. |
Tuổi tác mang đến sự khôn ngoan. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If you invest wisely, you won't lose money. Nếu bạn đầu tư một cách khôn ngoan thì bạn sẽ không mất tiền. |
Nếu bạn đầu tư một cách khôn ngoan thì bạn sẽ không mất tiền. | Lưu sổ câu |