Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wise là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wise trong tiếng Anh

wise /waɪz/
- (adj) : khôn ngoan, sáng suốt, thông thái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wise: Khôn ngoan

Wise là tính từ chỉ người có khả năng đưa ra quyết định tốt dựa trên kinh nghiệm và hiểu biết.

  • It was wise of you to save some money for emergencies. (Bạn thật khôn ngoan khi để dành tiền cho trường hợp khẩn cấp.)
  • The wise old man gave them valuable advice. (Ông lão khôn ngoan đưa cho họ lời khuyên quý giá.)
  • She made a wise choice to study abroad. (Cô ấy đưa ra lựa chọn khôn ngoan khi du học.)

Bảng biến thể từ "wise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wise
Phiên âm: /waɪz/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khôn ngoan Ngữ cảnh: Có kinh nghiệm, hiểu biết để đưa ra quyết định tốt She is a very wise person.
Cô ấy là người rất khôn ngoan.
2 Từ: wisely
Phiên âm: /ˈwaɪzli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khôn ngoan Ngữ cảnh: Hành động thông minh và hợp lý He invested his money wisely.
Anh ấy đầu tư tiền một cách khôn ngoan.
3 Từ: wisdom
Phiên âm: /ˈwɪzdəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khôn ngoan Ngữ cảnh: Khả năng phán đoán dựa trên kinh nghiệm Age brings wisdom.
Tuổi tác mang đến sự khôn ngoan.

Từ đồng nghĩa "wise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a wise man

một nhà thông thái

Lưu sổ câu

2

I'm older and wiser after ten years in the business.

Tôi già hơn và khôn ngoan hơn sau mười năm kinh doanh.

Lưu sổ câu

3

He played the role of the wise old man.

Ông đóng vai ông già thông thái.

Lưu sổ câu

4

a wise decision/move/choice/investment

một quyết định / di chuyển / lựa chọn / đầu tư khôn ngoan

Lưu sổ câu

5

These are wise words indeed.

Đây thực sự là những lời khôn ngoan.

Lưu sổ câu

6

The wisest course of action is just to say nothing.

Hành động khôn ngoan nhất là không nói gì cả.

Lưu sổ câu

7

I was grateful for her wise counsel.

Tôi rất biết ơn lời khuyên khôn ngoan của cô ấy.

Lưu sổ câu

8

You would be wise to steer clear of the cheapest local wines.

Bạn sẽ khôn ngoan nếu chọn loại rượu địa phương rẻ nhất.

Lưu sổ câu

9

He was wise to consider his future when he was working there.

Ông đã khôn ngoan khi cân nhắc tương lai của mình khi làm việc ở đó.

Lưu sổ câu

10

It was very wise to leave when you did.

Thật là khôn ngoan khi bạn rời đi.

Lưu sổ câu

11

It was wise of her to ask for a lawyer to be present.

Cô ấy đã rất khôn ngoan khi yêu cầu một luật sư có mặt.

Lưu sổ câu

12

I've read the instructions, but I'm still none the wiser.

Tôi đã đọc hướng dẫn, nhưng tôi vẫn không phải là người khôn ngoan hơn.

Lưu sổ câu

13

If you put the money back, no one will be any the wiser.

Nếu bạn đặt lại tiền, sẽ không có ai khôn ngoan hơn.

Lưu sổ câu

14

Anyone can be wise after the event.

Bất kỳ ai cũng có thể trở nên khôn ngoan sau sự kiện này.

Lưu sổ câu

15

He thought he could fool me but I got wise to him.

Anh ta nghĩ rằng anh ta có thể lừa tôi nhưng tôi đã khôn ngoan với anh ta.

Lưu sổ câu

16

This entertainer can crack wise with the best of them.

Người giải trí này có thể bẻ khóa khôn ngoan với những thứ tốt nhất trong số họ.

Lưu sổ câu

17

He was known to be a wise and gentle ruler.

Ông được biết đến là một nhà cai trị khôn ngoan và dịu dàng.

Lưu sổ câu

18

He was too wise and experienced to try to escape.

Anh ta quá khôn ngoan và kinh nghiệm để cố gắng trốn thoát.

Lưu sổ câu

19

It was very wise of you to leave when you did.

Bạn đã rất khôn ngoan khi bỏ đi.

Lưu sổ câu

20

Locking your car doors is always a wise precaution.

Khóa cửa xe của bạn luôn là một biện pháp phòng ngừa khôn ngoan.

Lưu sổ câu

21

It was not considered wise to move her to another hospital.

Chuyển cô đến bệnh viện khác không được coi là khôn ngoan.

Lưu sổ câu

22

I'm older and wiser after ten years in the business.

Tôi già hơn và khôn ngoan hơn sau mười năm kinh doanh.

Lưu sổ câu

23

I've read the instructions, but I'm still none the wiser.

Tôi đã đọc hướng dẫn, nhưng tôi vẫn không phải là người khôn ngoan hơn.

Lưu sổ câu