Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wisdom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wisdom trong tiếng Anh

wisdom /ˈwɪzdəm/
- adverb : sự khôn ngoan, sáng suốt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wisdom: Sự khôn ngoan

Wisdom là danh từ chỉ khả năng đưa ra quyết định và hành động đúng đắn dựa trên kiến thức, kinh nghiệm và sự hiểu biết sâu sắc.

  • He is known for his wisdom and good judgment. (Ông ấy nổi tiếng vì sự khôn ngoan và khả năng phán đoán tốt.)
  • The elders shared their wisdom with the younger generation. (Những người cao tuổi chia sẻ sự khôn ngoan của họ với thế hệ trẻ.)
  • Reading can help you gain wisdom. (Đọc sách có thể giúp bạn tích lũy sự khôn ngoan.)

Bảng biến thể từ "wisdom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wise
Phiên âm: /waɪz/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khôn ngoan Ngữ cảnh: Có kinh nghiệm, hiểu biết để đưa ra quyết định tốt She is a very wise person.
Cô ấy là người rất khôn ngoan.
2 Từ: wisely
Phiên âm: /ˈwaɪzli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khôn ngoan Ngữ cảnh: Hành động thông minh và hợp lý He invested his money wisely.
Anh ấy đầu tư tiền một cách khôn ngoan.
3 Từ: wisdom
Phiên âm: /ˈwɪzdəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khôn ngoan Ngữ cảnh: Khả năng phán đoán dựa trên kinh nghiệm Age brings wisdom.
Tuổi tác mang đến sự khôn ngoan.

Từ đồng nghĩa "wisdom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wisdom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was known to be a woman of great wisdom.

Bà được biết đến là một phụ nữ có trí tuệ tuyệt vời.

Lưu sổ câu

2

Do you have any more words of wisdom for us?

Bạn có lời nào thông thái hơn cho chúng tôi không?

Lưu sổ câu

3

He is too lacking in worldly wisdom to be a politician.

Anh ta quá thiếu trí tuệ thế gian để trở thành một chính trị gia.

Lưu sổ câu

4

I question the wisdom of giving a child so much money.

Tôi đặt câu hỏi về sự khôn ngoan khi cho một đứa trẻ quá nhiều tiền.

Lưu sổ câu

5

the collective wisdom of our people

trí tuệ tập thể của nhân dân ta

Lưu sổ câu

6

Conventional wisdom has it that riots only ever happen in cities.

Thông thường thông thường cho rằng bạo loạn chỉ xảy ra ở các thành phố.

Lưu sổ câu

7

The government in its wisdom has decided to support the ban.

Chính phủ khôn ngoan đã quyết định ủng hộ lệnh cấm.

Lưu sổ câu

8

Thank you for those pearls of wisdom.

Cảm ơn bạn vì những viên ngọc trai của trí tuệ.

Lưu sổ câu

9

Consultants are too often seen as the source of all wisdom.

Các nhà tư vấn thường được coi là nguồn gốc của mọi trí tuệ.

Lưu sổ câu

10

Do you have any wisdom to impart on this subject?

Bạn có trí tuệ nào để truyền đạt về chủ đề này không?

Lưu sổ câu

11

He entertained the audience for two hours with his wit and wisdom.

Anh ấy đã giải trí cho khán giả trong hai giờ bằng sự hóm hỉnh và thông thái của mình.

Lưu sổ câu

12

The former world champion imparted a few words of wisdom to the young runners.

Nhà cựu vô địch thế giới đã truyền đạt một vài lời khôn ngoan cho các vận động viên trẻ.

Lưu sổ câu

13

It's easy enough to see what we should have done, with the wisdom of hindsight.

Thật dễ dàng để thấy những gì chúng ta nên làm, với sự khôn ngoan của nhận thức muộn màng.

Lưu sổ câu

14

The latest unemployment figures prove the wisdom of the government's policy.

Số liệu thất nghiệp mới nhất chứng minh sự khôn ngoan trong chính sách của chính phủ.

Lưu sổ câu

15

Several people questioned the wisdom of building in that particular spot.

Một số người đặt câu hỏi về sự khôn ngoan của việc xây dựng ở vị trí cụ thể đó.

Lưu sổ câu

16

Many commentators doubted the political wisdom of introducing a new tax.

Nhiều nhà bình luận nghi ngờ sự khôn ngoan chính trị khi đưa ra một loại thuế mới.

Lưu sổ câu

17

You cannot just ignore the accumulated wisdom of a whole culture.

Bạn không thể bỏ qua trí tuệ tích lũy của cả một nền văn hóa.

Lưu sổ câu

18

Traditional wisdom was passed on from generation to generation.

Trí tuệ truyền thống được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Lưu sổ câu

19

the accumulated wisdom of generations

trí tuệ tích lũy của nhiều thế hệ

Lưu sổ câu

20

We need to combine ancient wisdom and modern knowledge.

Chúng ta cần kết hợp trí tuệ cổ đại và kiến ​​thức hiện đại.

Lưu sổ câu

21

Those who seek wisdom at the shrine will find it.

Những ai tìm kiếm sự khôn ngoan tại ngôi đền sẽ tìm thấy nó.

Lưu sổ câu

22

They would go to the holy shrines to seek wisdom.

Họ đến các đền thánh để tìm kiếm sự khôn ngoan.

Lưu sổ câu

23

She devoted her life to the pursuit of wisdom.

Cô dành cả cuộc đời mình để theo đuổi trí tuệ.

Lưu sổ câu

24

The monks dedicate their lives to prayer and the pursuit of wisdom.

Các tu sĩ hiến dâng cuộc đời của họ cho sự cầu nguyện và theo đuổi sự khôn ngoan.

Lưu sổ câu

25

The received wisdom is that the book is always better than the film.

Sự khôn ngoan nhận được là cuốn sách luôn hay hơn bộ phim.

Lưu sổ câu

26

Contrary to conventional wisdom, stress is not always a bad thing.

Trái với sự khôn ngoan thông thường, căng thẳng không phải lúc nào cũng là điều xấu.

Lưu sổ câu

27

Popular wisdom has it that higher oil prices are bad for economic growth.

Nhiều người cho rằng giá dầu cao hơn có hại cho tăng trưởng kinh tế.

Lưu sổ câu

28

In their infinite wisdom, the council closed the swimming pool for the school holidays.

Với sự khôn ngoan vô hạn của họ, hội đồng đã đóng cửa hồ bơi để nghỉ học.

Lưu sổ câu

29

In their infinite wisdom, they closed the swimming pool at the busiest time of year.

Với sự khôn ngoan vô hạn của mình, họ đã đóng cửa bể bơi vào thời điểm bận rộn nhất trong năm.

Lưu sổ câu

30

students eager to catch pearls of wisdom from the professor's lips

sinh viên háo hức đón lấy những viên ngọc trai thông thái từ môi giáo sư

Lưu sổ câu

31

They would treat these pearls of wisdom with some scepticism.

Họ sẽ đối xử với những viên ngọc trai thông thái này với một số hoài nghi.

Lưu sổ câu

32

His journals are full of dubious pearls of homespun wisdom.

Các tạp chí của ông chứa đầy những viên ngọc đáng ngờ của sự khôn ngoan trong gia đình.

Lưu sổ câu

33

It's easy enough to see what we should have done, with the wisdom of hindsight.

Thật dễ dàng để thấy những gì chúng ta nên làm, với sự khôn ngoan của nhận thức muộn màng.

Lưu sổ câu

34

The latest unemployment figures prove the wisdom of the government's policy.

Số liệu thất nghiệp mới nhất chứng minh sự khôn ngoan trong chính sách của chính phủ.

Lưu sổ câu

35

students eager to catch pearls of wisdom from the professor's lips

sinh viên háo hức đón lấy những viên ngọc trai thông thái từ môi giáo sư

Lưu sổ câu