Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wing trong tiếng Anh

wing /wɪŋ/
- (n) : cánh, sự bay, sự cất cánh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wing: Cánh

Wing là danh từ chỉ bộ phận dùng để bay của chim, côn trùng hoặc máy bay.

  • The bird injured its wing and couldn’t fly. (Con chim bị thương ở cánh nên không thể bay.)
  • The airplane’s wings are designed for stability. (Cánh máy bay được thiết kế để giữ thăng bằng.)
  • Butterflies have colorful wings. (Những con bướm có đôi cánh đầy màu sắc.)

Bảng biến thể từ "wing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wing
Phiên âm: /wɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cánh Ngữ cảnh: Bộ phận giúp chim/côn trùng bay hoặc phần mở rộng của công trình The bird injured its wing.
Con chim bị thương ở cánh.
2 Từ: wings
Phiên âm: /wɪŋz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cánh Ngữ cảnh: Nhiều cánh hoặc phần hai bên The plane has large wings.
Máy bay có đôi cánh lớn.
3 Từ: wing
Phiên âm: /wɪŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bay nhanh, lướt nhanh Ngữ cảnh: Di chuyển nhanh như có cánh (nghĩa bóng) He winged his way home.
Anh ấy lao nhanh về nhà.
4 Từ: winged
Phiên âm: /wɪŋd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có cánh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả loài vật hoặc biểu tượng có cánh A winged insect flew in.
Một con côn trùng có cánh bay vào.

Từ đồng nghĩa "wing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The swan flapped its wings noisily.

Con thiên nga vỗ cánh ồn ào.

Lưu sổ câu

2

wing feathers

lông cánh

Lưu sổ câu

3

We ordered the fried chicken wings.

Chúng tôi gọi món cánh gà rán.

Lưu sổ câu

4

First, fry the chicken wings in the oil until they begin to brown.

Đầu tiên, chiên cánh gà trong dầu cho đến khi chúng bắt đầu chuyển sang màu nâu.

Lưu sổ câu

5

Salvage teams have been able to recover part of the wing of the plane.

Các đội trục vớt đã có thể trục vớt một phần cánh của máy bay.

Lưu sổ câu

6

The right wing grazed the runway on landing.

Cánh phải sượt qua đường băng khi hạ cánh.

Lưu sổ câu

7

the east wing

cánh đông

Lưu sổ câu

8

the new wing of the hospital

cánh mới của bệnh viện

Lưu sổ câu

9

Our rooms were in the west wing.

Các phòng của chúng tôi ở cánh phía tây.

Lưu sổ câu

10

There was a dent in the nearside wing.

Có một vết lõm ở cánh gần.

Lưu sổ câu

11

The radical wing of the party was dissatisfied with the policies.

Cánh cấp tiến của đảng không hài lòng với các chính sách.

Lưu sổ câu

12

The political wing of the National Resistance Army entered into negotiations with the government.

Cánh chính trị của Quân đội Kháng chiến Quốc gia tham gia đàm phán với chính phủ.

Lưu sổ câu

13

They're on the left wing of the Labour Party.

Họ thuộc cánh trái của Đảng Lao động.

Lưu sổ câu

14

He plays on the wing.

Anh ấy chơi ở cánh.

Lưu sổ câu

15

She watched every performance from the wings.

Cô ấy xem mọi buổi biểu diễn từ cánh gà.

Lưu sổ câu

16

Having a new baby to take care of has clipped her wings.

Có một em bé mới để chăm sóc đã chắp cánh cho cô ấy.

Lưu sổ câu

17

She was aware of a whole host of ambitious young managers waiting in the wings.

Cô nhận thức được toàn bộ những nhà quản lý trẻ đầy tham vọng đang chờ đợi trong cánh.

Lưu sổ câu

18

There's a wealth of talent waiting in the wings of British theatre.

Có vô số tài năng đang chờ đợi trong cánh của nhà hát Anh.

Lưu sổ câu

19

Going to college gave her the chance to spread her wings.

Vào đại học đã cho cô ấy cơ hội để sải cánh.

Lưu sổ câu

20

Simon's uncle had taken him under his wing.

Chú của Simon đã bắt anh ta dưới trướng của mình.

Lưu sổ câu

21

Her imagination took wing.

Trí tưởng tượng của cô được chắp cánh.

Lưu sổ câu

22

I wish I could sprout wings and fly away.

Tôi ước mình có thể mọc đôi cánh và bay xa.

Lưu sổ câu

23

It flapped its wings and flew off.

Nó vỗ cánh và bay đi.

Lưu sổ câu

24

It had white markings on its wings.

Nó có những mảng màu trắng trên cánh.

Lưu sổ câu

25

The beetle's fore wings are small and are not used in flight.

Cánh trước của bọ cánh cứng nhỏ và không được sử dụng để bay.

Lưu sổ câu

26

The young birds were under the mother bird's wing.

Những chú chim non ở dưới cánh chim mẹ.

Lưu sổ câu

27

a bird with a broken wing

một con chim bị gãy cánh

Lưu sổ câu

28

the patterns on butterfly wings

hoa văn trên cánh bướm

Lưu sổ câu

29

There was a dent in one wing.

Có một vết lõm ở một cánh.

Lưu sổ câu

30

The nearside wing was damaged in the accident.

Cánh gần bị hư hỏng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

31

He was playing on the right wing.

Anh ấy chơi ở cánh phải.

Lưu sổ câu

32

The ball went down the right wing.

Bóng đi xuống bên cánh phải.

Lưu sổ câu

33

We watched from the wings.

Chúng tôi quan sát từ cánh.

Lưu sổ câu

34

She was waiting in the wings, ready to go on stage when her turn came.

Cô ấy đã đợi sẵn trong cánh gà, sẵn sàng bước lên sân khấu khi đến lượt.

Lưu sổ câu

35

The beetle's fore wings are small and are not used in flight.

Cánh trước của bọ cánh cứng nhỏ và không được sử dụng trong chuyến bay.

Lưu sổ câu

36

The young birds were under the mother bird's wing.

Những chú chim non ở dưới cánh chim mẹ.

Lưu sổ câu