Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wilderness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wilderness trong tiếng Anh

wilderness /ˈwɪldənəs/
- adverb : hoang vu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wilderness: Vùng hoang dã

Wilderness là danh từ chỉ khu vực tự nhiên chưa bị con người khai phá.

  • They went camping in the wilderness. (Họ đi cắm trại ở vùng hoang dã.)
  • The park preserves a large wilderness area. (Công viên bảo tồn một khu vực hoang dã rộng lớn.)
  • Explorers ventured into the wilderness. (Những nhà thám hiểm dấn thân vào vùng hoang dã.)

Bảng biến thể từ "wilderness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "wilderness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wilderness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The Antarctic is the world's last great wilderness.

Nam Cực là vùng hoang dã tuyệt vời cuối cùng trên thế giới.

Lưu sổ câu

2

a wilderness area (= one where it is not permitted to build houses or roads)

khu vực hoang vu (= khu vực không được phép xây dựng nhà cửa hoặc đường xá)

Lưu sổ câu

3

the barren wilderness of modern life

vùng đất hoang vu cằn cỗi của cuộc sống hiện đại

Lưu sổ câu

4

Their garden is a wilderness of grass and weeds.

Khu vườn của họ là một bãi hoang của cỏ và cỏ dại.

Lưu sổ câu

5

That part of the city is a wilderness of run-down houses and derelict factories.

Phần đó của thành phố là một vùng đất hoang vu của những ngôi nhà cũ nát và những nhà máy vô chủ.

Lưu sổ câu

6

They transformed the wilderness into a garden.

Họ biến vùng đất hoang vu thành một khu vườn.

Lưu sổ câu

7

the man who brought the party back from the political wilderness

người đàn ông đã đưa nhóm trở lại từ vùng hoang dã chính trị

Lưu sổ câu

8

After three years in the wilderness she was given a government post.

Sau ba năm sống trong vùng hoang dã, cô được bổ nhiệm vào chức vụ chính phủ.

Lưu sổ câu

9

He depicted the frontier as a howling wilderness inhabited by uncivilized savages.

Ông miêu tả biên giới như một vùng đất hoang vu đầy tiếng hú là nơi sinh sống của những kẻ man rợ thiếu văn minh.

Lưu sổ câu

10

The trail passes through a federally designated wilderness.

Đường mòn đi qua một vùng hoang dã được liên bang chỉ định.

Lưu sổ câu

11

They set out to explore the continent's last great wilderness.

Họ lên đường khám phá vùng hoang dã tuyệt vời cuối cùng của lục địa.

Lưu sổ câu

12

We were hopelessly lost in the wilderness.

Chúng tôi lạc vào vùng hoang dã một cách vô vọng.

Lưu sổ câu

13

officially designated wilderness areas and wildlife refuges

các khu vực hoang dã được chỉ định chính thức và nơi trú ẩn của động vật hoang dã

Lưu sổ câu

14

The US Department of Agriculture designated the land a wilderness area in 1978.

Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ chỉ định vùng đất này là khu vực hoang dã vào năm 1978.

Lưu sổ câu

15

The trail passes through a federally designated wilderness.

Đường mòn đi qua một vùng hoang dã được liên bang chỉ định.

Lưu sổ câu

16

They set out to explore the continent's last great wilderness.

Họ lên đường khám phá vùng hoang dã tuyệt vời cuối cùng của lục địa.

Lưu sổ câu