Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wild là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wild trong tiếng Anh

wild /waɪld/
- (adj) : dại, hoang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wild: Hoang dã

Wild là tính từ chỉ điều gì đó tự nhiên, không được thuần hóa, hoặc có tính chất mạnh mẽ và không kiềm chế.

  • The wild animals roam freely in the forest. (Các loài động vật hoang dã di chuyển tự do trong rừng.)
  • They went on a wild adventure through the jungle. (Họ đã có một cuộc phiêu lưu hoang dã qua khu rừng nhiệt đới.)
  • The wild flowers bloomed beautifully in the spring. (Những đóa hoa dại nở rộ một cách đẹp đẽ vào mùa xuân.)

Bảng biến thể từ "wild"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wild
Phiên âm: /waɪld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hoang dã, dữ dội Ngữ cảnh: Mô tả động vật sống tự nhiên hoặc hành động mất kiểm soát Wild animals live in the forest.
Động vật hoang dã sống trong rừng.
2 Từ: wild
Phiên âm: /waɪld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vùng hoang dã Ngữ cảnh: Khu vực thiên nhiên không có người ở They explored the wild.
Họ khám phá vùng hoang dã.
3 Từ: wildlife
Phiên âm: /ˈwaɪldlaɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Động vật hoang dã Ngữ cảnh: Các loài động vật sống tự nhiên We must protect wildlife.
Chúng ta phải bảo vệ động vật hoang dã.
4 Từ: wildness
Phiên âm: /ˈwaɪldnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hoang dã Ngữ cảnh: Trạng thái tự nhiên, không bị kiểm soát The wildness of the mountains amazed us.
Sự hoang sơ của những ngọn núi khiến chúng tôi kinh ngạc.

Từ đồng nghĩa "wild"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wild"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

wild animals/birds/flowers

động vật hoang dã / chim / hoa

Lưu sổ câu

2

wild salmon

cá hồi hoang dã

Lưu sổ câu

3

wild mushrooms/rice

nấm dại / lúa

Lưu sổ câu

4

The plants grow wild along the banks of rivers.

Cây mọc hoang ven bờ sông.

Lưu sổ câu

5

Their aim is to document wild populations of fast-disappearing species.

Mục đích của họ là ghi lại các quần thể hoang dã của các loài biến mất nhanh chóng.

Lưu sổ câu

6

a wild boar

một con lợn rừng

Lưu sổ câu

7

the destruction of forests and other wild lands

sự tàn phá rừng và các vùng đất hoang dã khác

Lưu sổ câu

8

wild moorland

đồng hoang

Lưu sổ câu

9

The island is a wild and lonely place.

Hòn đảo là một nơi hoang sơ và cô đơn.

Lưu sổ câu

10

This is truly wild and unspoilt countryside.

Đây thực sự là vùng nông thôn hoang sơ và hoang sơ.

Lưu sổ câu

11

The boy is wild and completely out of control.

Cậu bé hoang dã và hoàn toàn mất kiểm soát.

Lưu sổ câu

12

He had a wild look in his eyes.

Anh ta có một cái nhìn hoang dã trong đôi mắt của mình.

Lưu sổ câu

13

a woman with wild hair

một người phụ nữ với mái tóc hoang dã

Lưu sổ câu

14

wild mood swings

tâm trạng thất thường

Lưu sổ câu

15

The crowd went wild.

Đám đông trở nên điên cuồng.

Lưu sổ câu

16

It makes me wild (= very angry) to see such waste.

Tôi rất hoang mang (= rất tức giận) khi thấy sự lãng phí như vậy.

Lưu sổ câu

17

Everything about her drove him wild (= made him like her very much).

Mọi thứ về cô ấy đều khiến anh ấy hoang mang (= khiến anh ấy rất thích cô ấy).

Lưu sổ câu

18

wild laughter/celebrations

tiếng cười / lễ kỷ niệm hoang dã

Lưu sổ câu

19

The couple were dancing with wild abandon.

Cặp đôi đang khiêu vũ với sự bỏ rơi hoang dã.

Lưu sổ câu

20

He made a wild guess at the answer.

Anh ta đoán già đoán non về câu trả lời.

Lưu sổ câu

21

wild accusations

lời buộc tội hoang đường

Lưu sổ câu

22

We had a wild time in New York.

Chúng tôi đã có một khoảng thời gian hoang dã ở New York.

Lưu sổ câu

23

She's totally wild about him.

Cô ấy hoàn toàn hoang dã về anh ấy.

Lưu sổ câu

24

She was absolutely wild about him.

Cô ấy hoàn toàn hoang dã về anh ta.

Lưu sổ câu

25

I'm not wild about the idea.

Tôi không hoang mang về ý tưởng.

Lưu sổ câu

26

a wild night

một đêm hoang dã

Lưu sổ câu

27

The sea was wild.

Biển hoang vu.

Lưu sổ câu

28

Never in my wildest dreams did I think I'd meet him again.

Trong những giấc mơ hoang đường nhất, tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ gặp lại anh ấy.

Lưu sổ câu

29

The ivy has run wild.

Cây thường xuân đã mọc hoang.

Lưu sổ câu

30

Let your imagination run wild and be creative.

Hãy để trí tưởng tượng của bạn tự do và sáng tạo.

Lưu sổ câu

31

Those boys have been allowed to run wild.

Những cậu bé đó đã được phép chạy lung tung.

Lưu sổ câu

32

They annoy the neighbours because they let their children run wild.

Họ làm phiền hàng xóm vì để con cái họ chạy lung tung.

Lưu sổ câu

33

He wants to leave home, sow his wild oats and learn about life.

Anh ấy muốn rời khỏi nhà, gieo những tổ yến hoang dã của mình và tìm hiểu về cuộc sống.

Lưu sổ câu

34

The dogs live wild on the streets.

Những con chó sống hoang dã trên đường phố.

Lưu sổ câu

35

The flowers grow wild in the mountains.

Hoa mọc hoang trên núi.

Lưu sổ câu

36

a wild rabbit

một con thỏ hoang dã

Lưu sổ câu

37

wild strawberries

dâu rừng

Lưu sổ câu

38

There is a wild side to him.

Có một khía cạnh hoang dã trong anh ta.

Lưu sổ câu

39

Her hair was rather wild.

Tóc của cô ấy khá hoang dã.

Lưu sổ câu

40

The band has a reputation for wild behaviour.

Ban nhạc nổi tiếng về hành vi hoang dã.

Lưu sổ câu

41

When the band appeared, the crowd went wild.

Khi ban nhạc xuất hiện, đám đông trở nên cuồng nhiệt.

Lưu sổ câu

42

The crowd was wild with excitement.

Đám đông cuồng nhiệt vì phấn khích.

Lưu sổ câu

43

It's the story of a wild and romantic love affair.

Đó là câu chuyện về một mối tình lãng mạn và hoang dã.

Lưu sổ câu

44

Nothing could dull the sense of wild excitement that gripped them.

Không có gì có thể làm lu mờ cảm giác phấn khích hoang dã bao trùm lấy họ.

Lưu sổ câu

45

His speech was greeted by wild applause.

Bài phát biểu của ông đã được chào đón bằng những tràng pháo tay cuồng nhiệt.

Lưu sổ câu

46

It's the story of a wild and romantic love affair.

Đó là câu chuyện về một mối tình lãng mạn và hoang dã.

Lưu sổ câu