Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wide là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wide trong tiếng Anh

wide /waɪd/
- (adj) : rộng, rộng lớn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wide: Rộng

Wide là tính từ chỉ chiều rộng của một vật, không gian, hoặc sự mở rộng của cái gì đó.

  • The road is wide enough for two cars to pass. (Con đường đủ rộng để hai chiếc xe có thể vượt qua nhau.)
  • The river is wide at this point. (Con sông ở điểm này rất rộng.)
  • She gave me a wide smile when she saw me. (Cô ấy đã cười tươi khi nhìn thấy tôi.)

Bảng biến thể từ "wide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wide
Phiên âm: /waɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rộng Ngữ cảnh: Mô tả khoảng cách hoặc độ mở The river is very wide here.
Con sông ở đây rất rộng.
2 Từ: widely
Phiên âm: /ˈwaɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rộng rãi, phổ biến Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì được biết, dùng, lan truyền nhiều The book is widely read.
Cuốn sách được đọc rộng rãi.
3 Từ: widen
Phiên âm: /ˈwaɪdən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm rộng ra / mở rộng Ngữ cảnh: Khiến thứ gì có bề ngang lớn hơn They plan to widen the road.
Họ dự định mở rộng con đường.

Từ đồng nghĩa "wide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wide"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's a wide, fast-flowing river.

Đó là một con sông rộng, chảy xiết.

Lưu sổ câu

2

The river gets quite wide here.

Con sông ở đây khá rộng.

Lưu sổ câu

3

He wore a jacket with wide lapels.

Anh ta mặc một chiếc áo khoác với ve áo rộng.

Lưu sổ câu

4

Her face broke into a wide grin.

Khuôn mặt cô ấy nở một nụ cười toe toét.

Lưu sổ câu

5

How wide is that stream?

Con suối đó rộng bao nhiêu?

Lưu sổ câu

6

It's about 2 metres wide.

Nó rộng khoảng 2 mét.

Lưu sổ câu

7

The road was just wide enough for two vehicles to pass.

Con đường chỉ đủ rộng cho hai phương tiện qua lại.

Lưu sổ câu

8

The road was only wide enough for only one vehicle at a time.

Con đường chỉ đủ rộng cho một chiếc xe tại một thời điểm.

Lưu sổ câu

9

a wide range/choice/variety/selection of goods

nhiều loại / lựa chọn / đa dạng / lựa chọn hàng hóa

Lưu sổ câu

10

The company offers a wide array of services to businesses.

Công ty cung cấp một loạt các dịch vụ cho các doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

11

Her music appeals to a wide audience.

Âm nhạc của cô thu hút nhiều khán giả.

Lưu sổ câu

12

It's the best job in the whole wide world.

Đó là công việc tốt nhất trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

13

Experts believe the project could bring positive benefits to the wider community.

Các chuyên gia tin rằng dự án có thể mang lại lợi ích tích cực cho cộng đồng rộng lớn hơn.

Lưu sổ câu

14

The contributors to this volume represent a wide spectrum of opinion on the subject.

Những người đóng góp cho tập này đại diện cho nhiều ý kiến ​​về chủ đề này.

Lưu sổ câu

15

He is a manager with a wide experience of industry.

Ông là nhà quản lý có nhiều kinh nghiệm trong ngành.

Lưu sổ câu

16

Jenny has a wide circle of friends.

Jenny có nhiều bạn bè.

Lưu sổ câu

17

The incident has received wide coverage in the press.

Vụ việc đã được báo chí đưa tin rộng rãi.

Lưu sổ câu

18

The festival attracts people from a wide area.

Lễ hội thu hút đông đảo mọi người tham gia.

Lưu sổ câu

19

The Australians won by a wide margin.

Người Úc thắng với tỷ số cách biệt lớn.

Lưu sổ câu

20

There are wide variations in prices.

Có nhiều mức giá khác nhau.

Lưu sổ câu

21

the wider aims of the project

mục tiêu rộng lớn hơn của dự án

Lưu sổ câu

22

We are talking about education in its widest sense.

Chúng ta đang nói về giáo dục theo nghĩa rộng nhất của nó.

Lưu sổ câu

23

She stared at him with wide eyes.

Cô mở to mắt nhìn anh.

Lưu sổ câu

24

Her shot was wide (of the target).

Cú sút của cô ấy rất rộng (trúng mục tiêu).

Lưu sổ câu

25

Her shot fell just wide of the target.

Phát bắn của cô ấy rơi ngay sát mục tiêu.

Lưu sổ câu

26

a nationwide search

tìm kiếm trên toàn quốc

Lưu sổ câu

27

We need to act on a Europe-wide scale.

Chúng tôi cần hành động trên quy mô toàn châu Âu.

Lưu sổ câu

28

He gave the dog a wide berth.

Anh ấy đã cho con chó một bến đỗ rộng.

Lưu sổ câu

29

Their predictions turned out to be wide of the mark.

Những dự đoán của họ hóa ra rất sai lầm.

Lưu sổ câu

30

The road was fairly wide.

Con đường khá rộng.

Lưu sổ câu

31

Sam has a wide mouth.

Sam có một cái miệng rộng.

Lưu sổ câu

32

We stock a wide range of goods.

Chúng tôi dự trữ nhiều loại hàng hóa.

Lưu sổ câu

33

Try to develop a wide vocabulary.

Cố gắng phát triển vốn từ vựng rộng rãi.

Lưu sổ câu

34

There is wide disagreement on this issue.

Có nhiều bất đồng về vấn đề này.

Lưu sổ câu

35

The museum is trying to attract a wider audience.

Bảo tàng đang cố gắng thu hút lượng khán giả lớn hơn.

Lưu sổ câu

36

The young talent at the club deserves wider recognition.

Tài năng trẻ của câu lạc bộ xứng đáng được công nhận rộng rãi hơn.

Lưu sổ câu

37

The general aim is for a wider distribution of wealth throughout society.

Mục đích chung là phân phối của cải rộng rãi hơn trong toàn xã hội.

Lưu sổ câu

38

The current survey will have a wider geographical spread.

Cuộc khảo sát hiện tại sẽ có phạm vi địa lý rộng hơn.

Lưu sổ câu

39

a very wide range of clothing

rất nhiều loại quần áo

Lưu sổ câu

40

a wide/​broad range of products.

một loạt các sản phẩm.

Lưu sổ câu

41

His eyes grew wide.

Mắt anh ấy mở to.

Lưu sổ câu

42

Their eyes were wide with fear.

Họ mở to mắt vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

43

It's a wide, fast-flowing river.

Đó là một con sông rộng, chảy xiết.

Lưu sổ câu

44

It's about 2 metres wide.

Nó rộng khoảng 2 mét.

Lưu sổ câu

45

It's the best job in the whole wide world.

Đó là công việc tốt nhất trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu