Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whole là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whole trong tiếng Anh

whole /həʊl/
- (adj) (n) : bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng; toàn bộ, tất cả, toàn thể

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

whole: Toàn bộ

Whole là tính từ chỉ toàn bộ một cái gì đó, không thiếu một phần nào.

  • He ate the whole cake by himself. (Anh ấy ăn cả chiếc bánh một mình.)
  • The whole team worked hard to finish the project. (Toàn đội đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành dự án.)
  • The whole country celebrated the national holiday. (Cả đất nước ăn mừng ngày lễ quốc gia.)

Bảng biến thể từ "whole"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: whole
Phiên âm: /hoʊl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Toàn bộ Ngữ cảnh: Mô tả cái gì đầy đủ, không chia nhỏ I ate the whole cake.
Tôi ăn cả cái bánh.
2 Từ: whole
Phiên âm: /hoʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Toàn thể Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự nguyên vẹn The whole of the class agreed.
Toàn bộ lớp đều đồng ý.
3 Từ: wholly
Phiên âm: /ˈhoʊlli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hoàn toàn Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ 100% I am wholly responsible.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
4 Từ: as a whole
Phiên âm: /æz ə hoʊl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Nhìn chung Ngữ cảnh: Tổng thể, toàn bộ The team as a whole performed well.
Nhìn chung cả đội chơi tốt.

Từ đồng nghĩa "whole"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whole"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let's forget the whole thing.

Hãy quên toàn bộ chuyện đi.

Lưu sổ câu

2

Jenna was my best friend in the whole world.

Jenna là người bạn tốt nhất của tôi trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

3

It seems I've spent my whole life travelling.

Có vẻ như tôi đã dành cả đời để đi du lịch.

Lưu sổ câu

4

The whole family will be there.

Cả gia đình sẽ ở đó.

Lưu sổ câu

5

But that's not the whole story, is it?

Nhưng đó không phải là toàn bộ câu chuyện, phải không?

Lưu sổ câu

6

He spent the whole day writing.

Ông dành cả ngày để viết.

Lưu sổ câu

7

We drank a whole bottle each.

Chúng tôi uống cả chai mỗi người.

Lưu sổ câu

8

I went through the whole process with them.

Tôi đã trải qua toàn bộ quá trình với họ.

Lưu sổ câu

9

My whole body ached.

Toàn thân tôi đau nhức.

Lưu sổ câu

10

The whole country (= all the people in it) mourned her death.

Cả đất nước (= tất cả những người trong đó) đều thương tiếc cái chết của bà.

Lưu sổ câu

11

The school is keen to involve the whole community in this project.

Trường mong muốn được cả cộng đồng tham gia vào dự án này.

Lưu sổ câu

12

She wasn't telling the whole truth.

Cô ấy không nói toàn bộ sự thật.

Lưu sổ câu

13

I'm going to be talking about a whole range of things today.

Hôm nay tôi sẽ nói về nhiều thứ.

Lưu sổ câu

14

We are going to have a whole bunch of people over tomorrow night.

Tối mai chúng ta sẽ có cả đống người.

Lưu sổ câu

15

I can't afford it—that's the whole point.

Tôi không đủ khả năng

Lưu sổ câu

16

We offer a whole variety of weekend breaks.

Chúng tôi cung cấp nhiều kỳ nghỉ cuối tuần.

Lưu sổ câu

17

I think the whole idea is ridiculous.

Tôi nghĩ rằng toàn bộ ý tưởng là vô lý.

Lưu sổ câu

18

Owls usually swallow their prey whole (= without biting it into small pieces).

Cú thường nuốt trọn con mồi (= mà không cắn thành từng mảnh nhỏ).

Lưu sổ câu

19

Peel the small onions, but leave them whole.

Bóc vỏ hành tây nhưng để nguyên củ.

Lưu sổ câu

20

I'm feeling a whole lot better.

Tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

21

There were a whole lot of people I didn't know.

Có rất nhiều người tôi không biết.

Lưu sổ câu

22

I lost a whole lot of money.

Tôi đã mất rất nhiều tiền.

Lưu sổ câu

23

I've sold the whole lot.

Tôi đã bán toàn bộ lô đất.

Lưu sổ câu

24

Now that's a whole 'nother question.

Bây giờ đó là một câu hỏi hoàn toàn khác.

Lưu sổ câu

25

He hadn't told us the whole story.

Anh ấy chưa kể cho chúng tôi nghe toàn bộ câu chuyện.

Lưu sổ câu

26

The camera moves and you see the whole of the palace.

Máy quay di chuyển và bạn nhìn thấy toàn bộ cung điện.

Lưu sổ câu

27

Two halves make a whole.

Hai nửa tạo nên một tổng thể.

Lưu sổ câu

28

I’ve been waiting here for a whole hour.

Tôi đã đợi ở đây cả giờ đồng hồ.

Lưu sổ câu

29

Let's forget the whole thing.

Hãy quên toàn bộ mọi thứ.

Lưu sổ câu

30

It seems I've spent my whole life travelling.

Có vẻ như tôi đã dành cả đời để đi du lịch.

Lưu sổ câu

31

But that's not the whole story, is it?

Nhưng đó không phải là toàn bộ câu chuyện, phải không?

Lưu sổ câu

32

She wasn't telling the whole truth.

Cô ấy không nói toàn bộ sự thật.

Lưu sổ câu

33

I'm going to be talking about a whole range of things today.

Hôm nay tôi sẽ nói về nhiều thứ.

Lưu sổ câu

34

I can't afford it—that's the whole point.

Tôi không đủ khả năng

Lưu sổ câu

35

I'm feeling a whole lot better.

Tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

36

There were a whole lot of people I didn't know.

Có rất nhiều người tôi không biết.

Lưu sổ câu

37

I've sold the whole lot.

Tôi đã bán toàn bộ lô đất.

Lưu sổ câu

38

Now that's a whole 'nother question.

Bây giờ đó là một câu hỏi hoàn toàn khác.

Lưu sổ câu