which: Cái nào
Which là đại từ dùng để hỏi về lựa chọn giữa các vật, người hoặc sự việc trong một nhóm nhất định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
which
|
Phiên âm: /wɪtʃ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Cái nào, cái mà | Ngữ cảnh: Hỏi lựa chọn hoặc thay thế danh từ |
Which one do you want? |
Bạn muốn cái nào? |
| 2 |
Từ:
which
|
Phiên âm: /wɪtʃ/ | Loại từ: Đại từ quan hệ | Nghĩa: Mà, cái mà | Ngữ cảnh: Nối mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ |
The book which you gave me is great. |
Cuốn sách bạn đưa tôi rất hay. |
| 3 |
Từ:
whichever
|
Phiên âm: /wɪtʃˈevər/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Bất kỳ cái nào | Ngữ cảnh: Không giới hạn lựa chọn |
Choose whichever you prefer. |
Chọn cái nào bạn thích. |
| 4 |
Từ:
which one
|
Phiên âm: /wɪtʃ wʌn/ | Loại từ: Cụm đại từ | Nghĩa: Cái nào | Ngữ cảnh: Hỏi cụ thể giữa nhiều lựa chọn |
Which one is yours? |
Cái nào là của bạn? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Houses which overlook the lake cost more. Những ngôi nhà nhìn ra hồ có giá cao hơn. |
Những ngôi nhà nhìn ra hồ có giá cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was a crisis for which she was totally unprepared. Đó là một cuộc khủng hoảng mà cô ấy hoàn toàn không chuẩn bị. |
Đó là một cuộc khủng hoảng mà cô ấy hoàn toàn không chuẩn bị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His best movie, which won several awards, was about the life of Gandhi. Bộ phim hay nhất của ông, đã giành được một số giải thưởng, nói về cuộc đời của Gandhi. |
Bộ phim hay nhất của ông, đã giành được một số giải thưởng, nói về cuộc đời của Gandhi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Your claim ought to succeed, in which case the damages will be substantial. Yêu cầu của bạn phải thành công, trong trường hợp đó, thiệt hại sẽ là đáng kể. |
Yêu cầu của bạn phải thành công, trong trường hợp đó, thiệt hại sẽ là đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The twins are so alike I can't tell which is which. Cặp song sinh giống nhau đến mức tôi không thể phân biệt được đâu là cặp. |
Cặp song sinh giống nhau đến mức tôi không thể phân biệt được đâu là cặp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Which would you prefer—chocolate cake or carrot cake? Bạn thích món nào hơn — bánh sô cô la hay bánh cà rốt? |
Bạn thích món nào hơn — bánh sô cô la hay bánh cà rốt? | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was turned into a rat by a wicked witch. Ông bị một mụ phù thủy độc ác biến thành một con chuột. |
Ông bị một mụ phù thủy độc ác biến thành một con chuột. | Lưu sổ câu |