Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

where là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ where trong tiếng Anh

where /weə/
- (adv)., conj. : đâu, ở đâu; nơi mà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

where: Ở đâu

Where là đại từ dùng để hỏi về địa điểm hoặc chỉ định nơi chốn.

  • Where are you going for vacation? (Bạn đi đâu cho kỳ nghỉ?)
  • Where is the nearest train station? (Nhà ga tàu gần nhất ở đâu?)
  • Where did you find that book? (Bạn tìm thấy quyển sách đó ở đâu?)

Bảng biến thể từ "where"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: where
Phiên âm: /weər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở đâu Ngữ cảnh: Hỏi hoặc chỉ vị trí Where are you going?
Bạn đang đi đâu?
2 Từ: somewhere
Phiên âm: /ˈsʌmweər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở đâu đó Ngữ cảnh: Vị trí không xác định I left my keys somewhere.
Tôi để chìa khóa ở đâu đó.
3 Từ: nowhere
Phiên âm: /ˈnoʊweər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Không ở đâu cả Ngữ cảnh: Chỉ không có vị trí I have nowhere to go.
Tôi không có nơi nào để đi.

Từ đồng nghĩa "where"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "where"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I wonder where they will take us to.

Tôi tự hỏi họ sẽ đưa chúng ta đến đâu.

Lưu sổ câu

2

Just where (= to what situation or final argument) is all this leading us?

Tất cả những điều này đang dẫn chúng ta đến đâu (= đến tình huống nào hoặc đối số cuối cùng)?

Lưu sổ câu

3

It's one of the few countries where people drive on the left.

Đó là một trong số ít quốc gia mà mọi người lái xe bên trái.

Lưu sổ câu

4

We then moved to Paris, where we lived for six years.

Sau đó chúng tôi chuyển đến Paris, nơi chúng tôi đã sống trong sáu năm.

Lưu sổ câu

5

He was free to go where he liked.

Anh ấy được tự do đi đến những nơi anh ấy thích.

Lưu sổ câu

6

Where do you live?

Bạn sống ở đâu?

Lưu sổ câu

7

Where (= at what point) did I go wrong in my calculations?

Tôi đã sai ở đâu (= ở điểm nào) trong tính toán của mình?

Lưu sổ câu

8

Where (= in what book, newspaper, etc.) did you read that?

Bạn đã đọc nó ở đâu (= trong cuốn sách, tờ báo nào, v.v.)?

Lưu sổ câu

9

It's one of the few countries where people drive on the left.

Đó là một trong số ít quốc gia có người lái xe bên trái.

Lưu sổ câu