nowhere: Không nơi nào
Nowhere chỉ một nơi không có hoặc không tồn tại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nowhere
|
Phiên âm: /ˈnəʊweə(r)/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Không ở đâu, chẳng nơi nào | Ngữ cảnh: Chỉ sự vắng mặt địa điểm |
The key is nowhere to be found. |
Không thể tìm thấy chìa khóa ở đâu cả. |
| 2 |
Từ:
in the middle of nowhere
|
Phiên âm: /ˈmɪdl əv ˈnəʊweə(r)/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Chốn hẻo lánh | Ngữ cảnh: Nơi xa xôi vắng vẻ |
They live in the middle of nowhere. |
Họ sống ở nơi hẻo lánh. |
| 3 |
Từ:
go nowhere
|
Phiên âm: /ɡəʊ ˈnəʊweə(r)/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Không tiến triển | Ngữ cảnh: Bế tắc, không kết quả |
The talks are going nowhere. |
Đàm phán không đi đến đâu. |
| 4 |
Từ:
nowhere near
|
Phiên âm: /ˌnəʊweə ˈnɪə/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Còn lâu mới…, hoàn toàn không | Ngữ cảnh: So sánh mức độ thiếu |
It’s nowhere near finished. |
Còn lâu mới xong. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I had nowhere to live, so I was sleeping on my sister's couch. Tôi không có nơi nào để sống, vì vậy tôi đang ngủ trên chiếc ghế dài của chị gái tôi. |
Tôi không có nơi nào để sống, vì vậy tôi đang ngủ trên chiếc ghế dài của chị gái tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There was nowhere for me to sit. Tôi không có chỗ nào để ngồi. |
Tôi không có chỗ nào để ngồi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She doesn't want to stay there but she has nowhere else to go. Cô ấy không muốn ở lại đó nhưng cô ấy không còn nơi nào khác để đi. |
Cô ấy không muốn ở lại đó nhưng cô ấy không còn nơi nào khác để đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This animal is found in Australia, and nowhere else. Con vật này được tìm thấy ở Úc và không nơi nào khác. |
Con vật này được tìm thấy ở Úc và không nơi nào khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A huge flock of sheep seemed to appear from nowhere. Một đàn cừu khổng lồ dường như không biết từ đâu xuất hiện. |
Một đàn cừu khổng lồ dường như không biết từ đâu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The attack came from nowhere. Cuộc tấn công đến từ hư không. |
Cuộc tấn công đến từ hư không. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We discussed it all morning but got nowhere. Chúng tôi đã thảo luận cả buổi sáng nhưng chẳng đi đến đâu. |
Chúng tôi đã thảo luận cả buổi sáng nhưng chẳng đi đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Talking to him will get you nowhere. Nói chuyện với anh ấy sẽ chẳng giúp bạn được gì. |
Nói chuyện với anh ấy sẽ chẳng giúp bạn được gì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His career was going nowhere fast. Sự nghiệp của anh ấy chẳng đi đến đâu nhanh chóng. |
Sự nghiệp của anh ấy chẳng đi đến đâu nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The campaign over pay and conditions was getting nowhere. Chiến dịch trả quá cao và các điều kiện chẳng đi đến đâu. |
Chiến dịch trả quá cao và các điều kiện chẳng đi đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This discussion is leading us nowhere. Cuộc thảo luận này chẳng dẫn chúng ta đến đâu cả. |
Cuộc thảo luận này chẳng dẫn chúng ta đến đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Often there are discoveries which lead nowhere. Thường có những khám phá chẳng dẫn đến đâu cả. |
Thường có những khám phá chẳng dẫn đến đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She lives on a small farm in the middle of nowhere. Cô ấy sống trong một trang trại nhỏ ở giữa hư không. |
Cô ấy sống trong một trang trại nhỏ ở giữa hư không. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Older cars are nowhere near as fuel-efficient as modern cars. Những chiếc xe cũ không có khả năng tiết kiệm nhiên liệu như những chiếc xe hiện đại. |
Những chiếc xe cũ không có khả năng tiết kiệm nhiên liệu như những chiếc xe hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I wanted to talk to him but he was nowhere to be found. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy nhưng không tìm thấy anh ấy ở đâu cả. |
Tôi muốn nói chuyện với anh ấy nhưng không tìm thấy anh ấy ở đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The children were nowhere to be seen. Những đứa trẻ không được nhìn thấy. |
Những đứa trẻ không được nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A peace settlement is nowhere in sight (= is not likely in the near future). Một khu định cư hòa bình không có ở đâu trong tầm mắt (= không có khả năng xảy ra trong tương lai gần). |
Một khu định cư hòa bình không có ở đâu trong tầm mắt (= không có khả năng xảy ra trong tương lai gần). | Lưu sổ câu |
| 18 |
Flattery will get you nowhere. Tâng bốc sẽ chẳng đưa bạn đến đâu. |
Tâng bốc sẽ chẳng đưa bạn đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The poor has nowhere to live. Người nghèo không có nơi ở. |
Người nghèo không có nơi ở. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The house was nowhere near the sea. Ngôi nhà không ở gần biển. |
Ngôi nhà không ở gần biển. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I have no job and nowhere to live. Tôi không có việc làm và không có nơi nào để sống. |
Tôi không có việc làm và không có nơi nào để sống. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We went nowhere except to school. Chúng tôi không đi đâu ngoài trường học. |
Chúng tôi không đi đâu ngoài trường học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These young people have nowhere to go. Những người trẻ này không có nơi nào để đi. |
Những người trẻ này không có nơi nào để đi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The hall was nowhere near full. Hội trường gần như không còn chỗ trống. |
Hội trường gần như không còn chỗ trống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There was nowhere for me to sit. Không có chỗ nào để tôi ngồi. |
Không có chỗ nào để tôi ngồi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This animal is found in Australia,[www.] and nowhere else. Con vật này được tìm thấy ở Úc, [www.Senturedict.com] và không nơi nào khác. |
Con vật này được tìm thấy ở Úc, [www.Senturedict.com] và không nơi nào khác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Let's take the highway.This road leads nowhere. Hãy đi theo đường cao tốc, con đường này chẳng dẫn đến đâu cả. |
Hãy đi theo đường cao tốc, con đường này chẳng dẫn đến đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He is nowhere to be seen. Người ta không thấy anh ta ở đâu cả. |
Người ta không thấy anh ta ở đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 29 |
If there is nowhere to stay, we'll have to camp out. Nếu không có nơi nào để ở [goneict.com], chúng tôi sẽ phải cắm trại. |
Nếu không có nơi nào để ở [goneict.com], chúng tôi sẽ phải cắm trại. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She's nowhere near as clever as her sister. Cô ấy không ở đâu thông minh như em gái mình. |
Cô ấy không ở đâu thông minh như em gái mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There was nowhere near enough for everybody. Không có nơi nào gần đủ cho tất cả mọi người. |
Không có nơi nào gần đủ cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 32 |
That's nowhere near enough money! Đó là nơi gần đủ tiền! |
Đó là nơi gần đủ tiền! | Lưu sổ câu |
| 33 |
This discussion is leading us nowhere. Cuộc thảo luận này chẳng dẫn chúng ta đến đâu cả. |
Cuộc thảo luận này chẳng dẫn chúng ta đến đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 34 |
If you don't work hard, you'll finish up nowhere. Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ chẳng đi đến đâu. |
Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ chẳng đi đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You'll get nowhere if you follow his instruction. Bạn sẽ chẳng đi đến đâu nếu bạn làm theo chỉ dẫn của anh ấy. |
Bạn sẽ chẳng đi đến đâu nếu bạn làm theo chỉ dẫn của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I'm hungry, I'm cold and I've nowhere to sleep. Tôi đói, tôi lạnh và tôi không có nơi nào để ngủ. |
Tôi đói, tôi lạnh và tôi không có nơi nào để ngủ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The horse I bet on finished nowhere. Con ngựa mà tôi đặt cược đã hoàn thành ở đâu cả. |
Con ngựa mà tôi đặt cược đã hoàn thành ở đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We discussed it all morning but got nowhere. Chúng tôi đã thảo luận về nó cả buổi sáng nhưng chẳng đi đến đâu. |
Chúng tôi đã thảo luận về nó cả buổi sáng nhưng chẳng đi đến đâu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
God is a circle whose centre is everywhere and whose circumference is nowhere. Thiên Chúa là một vòng tròn mà tâm của nó ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. |
Thiên Chúa là một vòng tròn mà tâm của nó ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We were faced with the awful reality of having nowhere to live. Chúng tôi phải đối mặt với thực tế khủng khiếp là không có nơi nào để sống. |
Chúng tôi phải đối mặt với thực tế khủng khiếp là không có nơi nào để sống. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The train stopped in the middle of the country, getting us nowhere. Con tàu dừng lại ở giữa đất nước, không đưa chúng tôi đi đâu cả. |
Con tàu dừng lại ở giữa đất nước, không đưa chúng tôi đi đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I had nowhere to live, so I was sleeping on my sister's couch. Tôi không có nơi nào để sống, vì vậy tôi đang ngủ trên chiếc ghế dài của chị tôi. |
Tôi không có nơi nào để sống, vì vậy tôi đang ngủ trên chiếc ghế dài của chị tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
‘Where are you going this weekend?’ ‘Nowhere special.’ "Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần này?" "Không có nơi nào đặc biệt." |
"Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần này?" "Không có nơi nào đặc biệt." | Lưu sổ câu |
| 44 |
She doesn't want to stay there but she has nowhere else to go. Cô ấy không muốn ở lại đó nhưng cô ấy không còn nơi nào khác để đi. |
Cô ấy không muốn ở lại đó nhưng cô ấy không còn nơi nào khác để đi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Nowhere do plants flourish with such vigour as they do in tropical rainforests. Không ở đâu thực vật lại sinh sôi nảy nở mạnh mẽ như ở rừng mưa nhiệt đới. |
Không ở đâu thực vật lại sinh sôi nảy nở mạnh mẽ như ở rừng mưa nhiệt đới. | Lưu sổ câu |