Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nowhere là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nowhere trong tiếng Anh

nowhere /ˈnəʊweə/
- (adv) : không nơi nào, không ở đâu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nowhere: Không nơi nào

Nowhere chỉ một nơi không có hoặc không tồn tại.

  • We searched everywhere, but the key was nowhere to be found. (Chúng tôi đã tìm khắp nơi, nhưng chiếc chìa khóa không thể tìm thấy.)
  • He felt like he was going nowhere with his career. (Anh ấy cảm thấy như mình không đi đến đâu với sự nghiệp của mình.)
  • There is nowhere to park in this crowded area. (Không có nơi nào để đậu xe ở khu vực đông đúc này.)

Bảng biến thể từ "nowhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nowhere
Phiên âm: /ˈnəʊweə(r)/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Không ở đâu, chẳng nơi nào Ngữ cảnh: Chỉ sự vắng mặt địa điểm The key is nowhere to be found.
Không thể tìm thấy chìa khóa ở đâu cả.
2 Từ: in the middle of nowhere
Phiên âm: /ˈmɪdl əv ˈnəʊweə(r)/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Chốn hẻo lánh Ngữ cảnh: Nơi xa xôi vắng vẻ They live in the middle of nowhere.
Họ sống ở nơi hẻo lánh.
3 Từ: go nowhere
Phiên âm: /ɡəʊ ˈnəʊweə(r)/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Không tiến triển Ngữ cảnh: Bế tắc, không kết quả The talks are going nowhere.
Đàm phán không đi đến đâu.
4 Từ: nowhere near
Phiên âm: /ˌnəʊweə ˈnɪə/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Còn lâu mới…, hoàn toàn không Ngữ cảnh: So sánh mức độ thiếu It’s nowhere near finished.
Còn lâu mới xong.

Từ đồng nghĩa "nowhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nowhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I had nowhere to live, so I was sleeping on my sister's couch.

Tôi không có nơi nào để sống, vì vậy tôi đang ngủ trên chiếc ghế dài của chị gái tôi.

Lưu sổ câu

2

There was nowhere for me to sit.

Tôi không có chỗ nào để ngồi.

Lưu sổ câu

3

She doesn't want to stay there but she has nowhere else to go.

Cô ấy không muốn ở lại đó nhưng cô ấy không còn nơi nào khác để đi.

Lưu sổ câu

4

This animal is found in Australia, and nowhere else.

Con vật này được tìm thấy ở Úc và không nơi nào khác.

Lưu sổ câu

5

A huge flock of sheep seemed to appear from nowhere.

Một đàn cừu khổng lồ dường như không biết từ đâu xuất hiện.

Lưu sổ câu

6

The attack came from nowhere.

Cuộc tấn công đến từ hư không.

Lưu sổ câu

7

We discussed it all morning but got nowhere.

Chúng tôi đã thảo luận cả buổi sáng nhưng chẳng đi đến đâu.

Lưu sổ câu

8

Talking to him will get you nowhere.

Nói chuyện với anh ấy sẽ chẳng giúp bạn được gì.

Lưu sổ câu

9

His career was going nowhere fast.

Sự nghiệp của anh ấy chẳng đi đến đâu nhanh chóng.

Lưu sổ câu

10

The campaign over pay and conditions was getting nowhere.

Chiến dịch trả quá cao và các điều kiện chẳng đi đến đâu.

Lưu sổ câu

11

This discussion is leading us nowhere.

Cuộc thảo luận này chẳng dẫn chúng ta đến đâu cả.

Lưu sổ câu

12

Often there are discoveries which lead nowhere.

Thường có những khám phá chẳng dẫn đến đâu cả.

Lưu sổ câu

13

She lives on a small farm in the middle of nowhere.

Cô ấy sống trong một trang trại nhỏ ở giữa hư không.

Lưu sổ câu

14

Older cars are nowhere near as fuel-efficient as modern cars.

Những chiếc xe cũ không có khả năng tiết kiệm nhiên liệu như những chiếc xe hiện đại.

Lưu sổ câu

15

I wanted to talk to him but he was nowhere to be found.

Tôi muốn nói chuyện với anh ấy nhưng không tìm thấy anh ấy ở đâu cả.

Lưu sổ câu

16

The children were nowhere to be seen.

Những đứa trẻ không được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

17

A peace settlement is nowhere in sight (= is not likely in the near future).

Một khu định cư hòa bình không có ở đâu trong tầm mắt (= không có khả năng xảy ra trong tương lai gần).

Lưu sổ câu

18

Flattery will get you nowhere.

Tâng bốc sẽ chẳng đưa bạn đến đâu.

Lưu sổ câu

19

The poor has nowhere to live.

Người nghèo không có nơi ở.

Lưu sổ câu

20

The house was nowhere near the sea.

Ngôi nhà không ở gần biển.

Lưu sổ câu

21

I have no job and nowhere to live.

Tôi không có việc làm và không có nơi nào để sống.

Lưu sổ câu

22

We went nowhere except to school.

Chúng tôi không đi đâu ngoài trường học.

Lưu sổ câu

23

These young people have nowhere to go.

Những người trẻ này không có nơi nào để đi.

Lưu sổ câu

24

The hall was nowhere near full.

Hội trường gần như không còn chỗ trống.

Lưu sổ câu

25

There was nowhere for me to sit.

Không có chỗ nào để tôi ngồi.

Lưu sổ câu

26

This animal is found in Australia,[www.] and nowhere else.

Con vật này được tìm thấy ở Úc, [www.Senturedict.com] và không nơi nào khác.

Lưu sổ câu

27

Let's take the highway.This road leads nowhere.

Hãy đi theo đường cao tốc, con đường này chẳng dẫn đến đâu cả.

Lưu sổ câu

28

He is nowhere to be seen.

Người ta không thấy anh ta ở đâu cả.

Lưu sổ câu

29

If there is nowhere to stay, we'll have to camp out.

Nếu không có nơi nào để ở [goneict.com], chúng tôi sẽ phải cắm trại.

Lưu sổ câu

30

She's nowhere near as clever as her sister.

Cô ấy không ở đâu thông minh như em gái mình.

Lưu sổ câu

31

There was nowhere near enough for everybody.

Không có nơi nào gần đủ cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

32

That's nowhere near enough money!

Đó là nơi gần đủ tiền!

Lưu sổ câu

33

This discussion is leading us nowhere.

Cuộc thảo luận này chẳng dẫn chúng ta đến đâu cả.

Lưu sổ câu

34

If you don't work hard, you'll finish up nowhere.

Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ chẳng đi đến đâu.

Lưu sổ câu

35

You'll get nowhere if you follow his instruction.

Bạn sẽ chẳng đi đến đâu nếu bạn làm theo chỉ dẫn của anh ấy.

Lưu sổ câu

36

I'm hungry, I'm cold and I've nowhere to sleep.

Tôi đói, tôi lạnh và tôi không có nơi nào để ngủ.

Lưu sổ câu

37

The horse I bet on finished nowhere.

Con ngựa mà tôi đặt cược đã hoàn thành ở đâu cả.

Lưu sổ câu

38

We discussed it all morning but got nowhere.

Chúng tôi đã thảo luận về nó cả buổi sáng nhưng chẳng đi đến đâu.

Lưu sổ câu

39

God is a circle whose centre is everywhere and whose circumference is nowhere.

Thiên Chúa là một vòng tròn mà tâm của nó ở khắp mọi nơi và chu vi của nó là hư không.

Lưu sổ câu

40

We were faced with the awful reality of having nowhere to live.

Chúng tôi phải đối mặt với thực tế khủng khiếp là không có nơi nào để sống.

Lưu sổ câu

41

The train stopped in the middle of the country, getting us nowhere.

Con tàu dừng lại ở giữa đất nước, không đưa chúng tôi đi đâu cả.

Lưu sổ câu

42

I had nowhere to live, so I was sleeping on my sister's couch.

Tôi không có nơi nào để sống, vì vậy tôi đang ngủ trên chiếc ghế dài của chị tôi.

Lưu sổ câu

43

‘Where are you going this weekend?’ ‘Nowhere special.’

"Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần này?" "Không có nơi nào đặc biệt."

Lưu sổ câu

44

She doesn't want to stay there but she has nowhere else to go.

Cô ấy không muốn ở lại đó nhưng cô ấy không còn nơi nào khác để đi.

Lưu sổ câu

45

Nowhere do plants flourish with such vigour as they do in tropical rainforests.

Không ở đâu thực vật lại sinh sôi nảy nở mạnh mẽ như ở rừng mưa nhiệt đới.

Lưu sổ câu