somewhere: Ở đâu đó
Somewhere là trạng từ chỉ một nơi nào đó, nhưng không xác định rõ ràng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
somewhere
|
Phiên âm: /ˈsʌmweə/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở đâu đó | Ngữ cảnh: Địa điểm không xác định |
I left my keys somewhere. |
Tôi để chìa khóa ở đâu đó. |
| 2 |
Từ:
somewhere else
|
Phiên âm: /ˈsʌmweə els/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một nơi nào khác | Ngữ cảnh: Địa điểm khác không xác định |
Let’s go somewhere else. |
Hãy đi chỗ khác đi. |
| 3 |
Từ:
go somewhere
|
Phiên âm: /ɡəʊ ˈsʌmweə/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đi đâu đó | Ngữ cảnh: Chỉ hoạt động di chuyển |
We need to go somewhere safe. |
Chúng ta cần đi đến nơi an toàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I read somewhere that she refuses to do interviews. Tôi đọc ở đâu đó rằng cô ấy từ chối phỏng vấn. |
Tôi đọc ở đâu đó rằng cô ấy từ chối phỏng vấn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can we go somewhere warm? Chúng ta có thể đi đâu đó ấm áp được không? |
Chúng ta có thể đi đâu đó ấm áp được không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've already looked there—it must be somewhere else. Tôi đã nhìn ở đó rồi |
Tôi đã nhìn ở đó rồi | Lưu sổ câu |
| 4 |
He went to school in York or somewhere (= I'm not sure where). Anh ấy đi học ở York hoặc ở đâu đó (= Tôi không chắc ở đâu). |
Anh ấy đi học ở York hoặc ở đâu đó (= Tôi không chắc ở đâu). | Lưu sổ câu |
| 5 |
They live somewhere or other in France. Họ sống ở đâu đó hay nơi khác ở Pháp. |
Họ sống ở đâu đó hay nơi khác ở Pháp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've seen him somewhere before. Tôi đã nhìn thấy anh ta ở đâu đó trước đây. |
Tôi đã nhìn thấy anh ta ở đâu đó trước đây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm sure the information is out there somewhere. Tôi chắc chắn rằng thông tin đã có ở đâu đó. |
Tôi chắc chắn rằng thông tin đã có ở đâu đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It cost somewhere around two thousand dollars. Nó có giá khoảng hai nghìn đô la. |
Nó có giá khoảng hai nghìn đô la. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've already looked there—it must be somewhere else. Tôi đã nhìn ở đó rồi |
Tôi đã nhìn ở đó rồi | Lưu sổ câu |
| 10 |
I've seen him somewhere before. Tôi đã nhìn thấy anh ta ở đâu đó trước đây. |
Tôi đã nhìn thấy anh ta ở đâu đó trước đây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm sure the information is out there somewhere. Tôi chắc chắn rằng thông tin đã có ở đâu đó. |
Tôi chắc chắn rằng thông tin đã có ở đâu đó. | Lưu sổ câu |