Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

somewhere là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ somewhere trong tiếng Anh

somewhere /ˈsʌmweə/
- (adv) : nơi nào đó. đâu đó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

somewhere: Ở đâu đó

Somewhere là trạng từ chỉ một nơi nào đó, nhưng không xác định rõ ràng.

  • Let’s meet somewhere for coffee. (Chúng ta gặp nhau ở đâu đó để uống cà phê.)
  • He is somewhere in the building, I’m sure of it. (Anh ấy đang ở đâu đó trong tòa nhà, tôi chắc chắn về điều đó.)
  • Somewhere out there, someone is waiting for you. (Ở đâu đó ngoài kia, có ai đó đang chờ đợi bạn.)

Bảng biến thể từ "somewhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: somewhere
Phiên âm: /ˈsʌmweə/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở đâu đó Ngữ cảnh: Địa điểm không xác định I left my keys somewhere.
Tôi để chìa khóa ở đâu đó.
2 Từ: somewhere else
Phiên âm: /ˈsʌmweə els/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một nơi nào khác Ngữ cảnh: Địa điểm khác không xác định Let’s go somewhere else.
Hãy đi chỗ khác đi.
3 Từ: go somewhere
Phiên âm: /ɡəʊ ˈsʌmweə/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đi đâu đó Ngữ cảnh: Chỉ hoạt động di chuyển We need to go somewhere safe.
Chúng ta cần đi đến nơi an toàn.

Từ đồng nghĩa "somewhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "somewhere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I read somewhere that she refuses to do interviews.

Tôi đọc ở đâu đó rằng cô ấy từ chối phỏng vấn.

Lưu sổ câu

2

Can we go somewhere warm?

Chúng ta có thể đi đâu đó ấm áp được không?

Lưu sổ câu

3

I've already looked there—it must be somewhere else.

Tôi đã nhìn ở đó rồi

Lưu sổ câu

4

He went to school in York or somewhere (= I'm not sure where).

Anh ấy đi học ở York hoặc ở đâu đó (= Tôi không chắc ở đâu).

Lưu sổ câu

5

They live somewhere or other in France.

Họ sống ở đâu đó hay nơi khác ở Pháp.

Lưu sổ câu

6

I've seen him somewhere before.

Tôi đã nhìn thấy anh ta ở đâu đó trước đây.

Lưu sổ câu

7

I'm sure the information is out there somewhere.

Tôi chắc chắn rằng thông tin đã có ở đâu đó.

Lưu sổ câu

8

It cost somewhere around two thousand dollars.

Nó có giá khoảng hai nghìn đô la.

Lưu sổ câu

9

I've already looked there—it must be somewhere else.

Tôi đã nhìn ở đó rồi

Lưu sổ câu

10

I've seen him somewhere before.

Tôi đã nhìn thấy anh ta ở đâu đó trước đây.

Lưu sổ câu

11

I'm sure the information is out there somewhere.

Tôi chắc chắn rằng thông tin đã có ở đâu đó.

Lưu sổ câu