Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

when là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ when trong tiếng Anh

when /wɛn/
- (adv)., pro(n) conj. : khi, lúc, vào lúc nào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

when: Khi nào

When là đại từ hoặc liên từ dùng để hỏi về thời gian hoặc chỉ định một thời điểm cụ thể trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.

  • When is the meeting scheduled? (Cuộc họp được lên lịch vào khi nào?)
  • When I was younger, I used to play outside every day. (Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi ngoài trời mỗi ngày.)
  • We can go hiking when the weather improves. (Chúng ta có thể đi bộ đường dài khi thời tiết tốt lên.)

Bảng biến thể từ "when"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: when
Phiên âm: /wen/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Khi nào Ngữ cảnh: Hỏi thời gian When will he arrive?
Khi nào anh ấy đến?
2 Từ: when
Phiên âm: /wen/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Khi mà Ngữ cảnh: Nối hai mệnh đề về thời gian Call me when you get home.
Hãy gọi cho tôi khi bạn về nhà.
3 Từ: whenever
Phiên âm: /wenˈevər/ Loại từ: Liên từ/Trạng từ Nghĩa: Bất cứ khi nào Ngữ cảnh: Không giới hạn thời gian You can come whenever you want.
Bạn có thể đến bất cứ khi nào bạn muốn.
4 Từ: since when
Phiên âm: /sɪns wen/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Từ khi nào Ngữ cảnh: Dùng để hỏi về thời điểm bắt đầu Since when do you smoke?
Từ khi nào bạn hút thuốc?

Từ đồng nghĩa "when"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "when"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sunday is the only day when I can relax.

Chủ nhật là ngày duy nhất tôi có thể thư giãn.

Lưu sổ câu

2

There are times when I wonder why I do this job.

Có những lúc tôi tự hỏi tại sao mình lại làm công việc này.

Lưu sổ câu

3

The last time I went to Scotland was in May, when the weather was beautiful.

Lần cuối cùng tôi đến Scotland là vào tháng Năm, khi thời tiết đẹp.

Lưu sổ câu

4

When did you last see him?

Lần cuối bạn gặp anh ấy là khi nào?

Lưu sổ câu

5

When can I see you?

Khi nào tôi có thể gặp bạn?

Lưu sổ câu

6

When (= in what circumstances) would such a solution be possible?

Khi (= trong những trường hợp nào) thì một giải pháp như vậy có thể thực hiện được?

Lưu sổ câu