when: Khi nào
When là đại từ hoặc liên từ dùng để hỏi về thời gian hoặc chỉ định một thời điểm cụ thể trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
when
|
Phiên âm: /wen/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khi nào | Ngữ cảnh: Hỏi thời gian |
When will he arrive? |
Khi nào anh ấy đến? |
| 2 |
Từ:
when
|
Phiên âm: /wen/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Khi mà | Ngữ cảnh: Nối hai mệnh đề về thời gian |
Call me when you get home. |
Hãy gọi cho tôi khi bạn về nhà. |
| 3 |
Từ:
whenever
|
Phiên âm: /wenˈevər/ | Loại từ: Liên từ/Trạng từ | Nghĩa: Bất cứ khi nào | Ngữ cảnh: Không giới hạn thời gian |
You can come whenever you want. |
Bạn có thể đến bất cứ khi nào bạn muốn. |
| 4 |
Từ:
since when
|
Phiên âm: /sɪns wen/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Từ khi nào | Ngữ cảnh: Dùng để hỏi về thời điểm bắt đầu |
Since when do you smoke? |
Từ khi nào bạn hút thuốc? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sunday is the only day when I can relax. Chủ nhật là ngày duy nhất tôi có thể thư giãn. |
Chủ nhật là ngày duy nhất tôi có thể thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are times when I wonder why I do this job. Có những lúc tôi tự hỏi tại sao mình lại làm công việc này. |
Có những lúc tôi tự hỏi tại sao mình lại làm công việc này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The last time I went to Scotland was in May, when the weather was beautiful. Lần cuối cùng tôi đến Scotland là vào tháng Năm, khi thời tiết đẹp. |
Lần cuối cùng tôi đến Scotland là vào tháng Năm, khi thời tiết đẹp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
When did you last see him? Lần cuối bạn gặp anh ấy là khi nào? |
Lần cuối bạn gặp anh ấy là khi nào? | Lưu sổ câu |
| 5 |
When can I see you? Khi nào tôi có thể gặp bạn? |
Khi nào tôi có thể gặp bạn? | Lưu sổ câu |
| 6 |
When (= in what circumstances) would such a solution be possible? Khi (= trong những trường hợp nào) thì một giải pháp như vậy có thể thực hiện được? |
Khi (= trong những trường hợp nào) thì một giải pháp như vậy có thể thực hiện được? | Lưu sổ câu |