Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wheelchair là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wheelchair trong tiếng Anh

wheelchair /ˈwiːltʃɛə/
- adverb : xe lăn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wheelchair: Xe lăn

Wheelchair là danh từ chỉ ghế có bánh xe được dùng để di chuyển cho người bị khuyết tật hoặc khó đi lại.

  • He uses a wheelchair after the accident. (Anh ấy dùng xe lăn sau vụ tai nạn.)
  • The building has ramps for wheelchair access. (Tòa nhà có đường dốc cho xe lăn đi vào.)
  • Wheelchair basketball is a popular sport. (Bóng rổ xe lăn là môn thể thao phổ biến.)

Bảng biến thể từ "wheelchair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wheel
Phiên âm: /wiːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bánh xe Ngữ cảnh: Bộ phận giúp xe di chuyển The car has four wheels.
Xe có bốn bánh.
2 Từ: wheels
Phiên âm: /wiːlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bánh xe Ngữ cảnh: Nhiều bộ phận bánh xe The wheels are turning.
Các bánh xe đang quay.
3 Từ: wheelchair
Phiên âm: /ˈwiːltʃeər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xe lăn Ngữ cảnh: Dùng cho người khuyết tật She uses a wheelchair.
Cô ấy dùng xe lăn.
4 Từ: wheel
Phiên âm: /wiːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đẩy xe, đẩy bằng bánh Ngữ cảnh: Dùng khi đẩy xe có bánh He wheeled the cart outside.
Anh ấy đẩy xe ra ngoài.
5 Từ: wheelie
Phiên âm: /ˈwiːli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màn bốc đầu xe Ngữ cảnh: Hành động nâng bánh trước xe đạp hoặc xe máy lên khỏi mặt đất khi đang chạy He did a wheelie on his bike.
Cậu ấy bốc đầu xe đạp.

Từ đồng nghĩa "wheelchair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wheelchair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In town, she gets about by wheelchair.

Trong thị trấn, cô ấy đi xe lăn.

Lưu sổ câu

2

It's hard to get around if you're in a wheelchair.

Thật khó để đi lại nếu bạn ngồi trên xe lăn.

Lưu sổ câu

3

Tony manoeuvred his wheelchair out from behind his desk.

Tony điều động xe lăn của mình ra khỏi bàn làm việc.

Lưu sổ câu

4

Does the hotel have wheelchair access?

Khách sạn có lối vào cho xe lăn không?

Lưu sổ câu

5

better access for wheelchair users

tiếp cận tốt hơn cho người dùng xe lăn

Lưu sổ câu

6

He's been confined to a wheelchair since the accident.

Anh ấy phải ngồi trên xe lăn kể từ vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

7

In town, she gets about by wheelchair.

Trong thị trấn, cô ấy đi xe lăn.

Lưu sổ câu

8

It's hard to get around if you're in a wheelchair.

Thật khó để đi lại nếu bạn ngồi trên xe lăn.

Lưu sổ câu

9

Tony manoeuvred his wheelchair out from behind his desk.

Tony điều khiển xe lăn ra khỏi bàn làm việc.

Lưu sổ câu

10

He's been confined to a wheelchair since the accident.

Anh ấy phải ngồi trên xe lăn kể từ vụ tai nạn.

Lưu sổ câu